diff --git a/i18n/qgis_vi.ts b/i18n/qgis_vi.ts index e04d6c86b59..e57e112ddc6 100644 --- a/i18n/qgis_vi.ts +++ b/i18n/qgis_vi.ts @@ -693,7 +693,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style="-qt-paragraph-type:empty; margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"></p></body></html> - + @@ -768,12 +768,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Dissolve field - Trường 'hoà tan' + Trường 'hoà tan' Dissolve buffer results - "Hoà tan' các kết quả đệm + "Hoà tan' các kết quả đệm @@ -882,12 +882,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Weight field - Trường trọng số + Trường trọng số Number of standard deviations - Số lượng độ lệch chuẩn + Số lượng độ lệch chuẩn @@ -994,7 +994,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Unstratified Sampling Design (Entire layer) - Thiết kế thu mẫu không phân loại (toàn bộ lớp) + Thiết kế Thu mẫu Không phân loại (toàn bộ lớp) @@ -1006,7 +1006,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Stratified Sampling Design (Individual polygons) - Thiết kế thu mẫu có phân loại (các vùng riêng lẻ) + Thiết kế thu mẫu có phân loại (các vùng riêng lẻ) @@ -1127,22 +1127,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Grid Spacing - Khoảng cách lưới + Khoảng cách lưới Use this point spacing - Dùng khoảng cách điểm sau đây + Dùng khoảng cách điểm sau đây Apply random offset to point spacing - Áp dụng căn lệch ngẫu nhiên cho cách quãng điểm + Áp dụng căn lệch ngẫu nhiên cho cách quãng điểm Initial inset from corner (LH side) - Độ thụt ban đầu tính từ góc (cạnh LH) + Độ thụt ban đầu tính từ góc (phía LH) @@ -1192,7 +1192,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Random Selection From Within Subsets - Chọn ngẫu nhiên từ trong tập hợp con + Chọn ngẫu nhiên từ trong tập hợp con @@ -1299,23 +1299,23 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Use only selected features - + Chỉ dùng các đối tượng được chọn Select by location - Chọn theo vị trí + Chọn theo vị trí Distance matrix - Ma trận khoảng cách + Ma trận khoảng cách Points in polygon - Các điểm trong vùng + Các điểm trong vùng Sum line lengths - Tính tổng chiều dài đường + Tính tổng chiều dài đường @@ -1326,53 +1326,55 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } OGR Layer Converter - + Trình chuyển đổi lớp của OGR Created output matrix: - + Ma trận đầu ra được tạo thành: + Created output Shapefile: - + Tập tin shape đầu ra được tạo thành: + Vector layer is not valid - + Lớp vector không hợp lệ creating new selection - + đang tạo phép chọn mới adding to current selection - + thêm vào phép chọn hiện tại removing from current selection - + loại bỏ khỏi phép chọn hiện tại Select features in: - + Chọn các đối tượng trong: that intersect features in: - + nào cắt các đối tượng trong: Modify current selection by: - + Thay đổi phép chọn hiện tại bằng: Please specify input layer - + Vui lòng chỉ định lớp đầu vào Please specify select layer - + Vui lòng chỉ định lớp chọn @@ -1427,57 +1429,57 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Symbol properties - + Tính chất biểu tượng Symbol preview: - + Xem trước biểu tượng: Symbol layer type: - + Kiểu lớp của biểu tượng: Symbol layer properties - + Tính chất lớp biểu tượng This symbol layer doesn't have GUI for settings. - + Lớp biểu tượng này không có GUI để chỉnh thiết lập. Symbol layers: - + Các lớp biểu tượng: Add symbol layer - + Thêm lớp biểu tượng Remove symbol layer - + Loại bỏ lớp biểu tượng Lock layer's color - + Khoá màu của lớp Move up - Di chuyển lên + Di chuyển lên Move down - Di chuyển xuống + Di chuyển xuống @@ -1500,17 +1502,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Dialog - Hộp thoại + Hộp thoại Search method - + Phương pháp tìm Chain (fast) - Chuỗi (nhanh) + Chuỗi (nhanh) @@ -1530,60 +1532,60 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } FALP (fastest) - + FALP (nhanh nhất) Number of candidates - + Số 'ứng cử viên' Point - Điểm + Điểm Line - Đường + Đường Polygon - Vùng + Vùng Show all labels (i.e. including colliding labels) - + Hiển thị tất cả nhãn (tức là đưa vào cả các nhãn đụng nhau) Show label candidates (for debugging) - + Hiển thị các 'ứng cử viên' nhãn (để gỡ lỗi) GeometryDialog Merge all - Gộp tất cả + Gộp tất cả Please specify input vector layer - Vuii lòng chỉ định lớp vector đầu vào + Vuii lòng chỉ định lớp vector đầu vào Please specify output shapefile - Vui lòng chỉ định tập tin shape đầu ra + Vui lòng chỉ định tập tin shape đầu ra Please specify valid tolerance value - Vui lòng chỉ định giá trị dung sai hợp lệ + Vui lòng chỉ định giá trị dung sai hợp lệ Please specify valid UID field - Vui lòng chỉ định trường UID đúng + Vui lòng chỉ định trường UID đúng Created output shapefile @@ -1591,59 +1593,59 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Would you like to add the new layer to the TOC? - Bạn có muốn thêm lớp mới vào TOC? + Bạn có muốn thêm lớp mới vào TOC? Singleparts to multipart - Đơn phần thành đa phần + Các đơn phần thành một đa phần Output shapefile - Tập tin shape đầu ra + Tập tin shape đầu ra Multipart to singleparts - Đa phần thành đơn phần + Một đa phần thành nhiều đơn phần Extract nodes - Trích xuất nốt + Trích xuất nốt Polygons to lines - Vùng thành đường + Vùng thành đường Input polygon vector layer - Lớp vector kiểu vùng đầu vào + Lớp vector kiểu vùng đầu vào Export/Add geometry columns - Xuất/Thêm cột hình học + Xuất/Thêm cột hình học Input vector layer - Lớp vector đầu vào + Lớp vector đầu vào Simplify geometries - Đơn giản hoá các đối tượng hình học + Đơn giản hoá các đối tượng hình học Polygon centroids - Trọng tâm của vùng + Trọng tâm của vùng Output point shapefile - Tập tin shape kiểu điểm đầu ra + Tập tin shape kiểu điểm đầu ra Error processing specified tolerance! - Lỗi khi xử lý dung sai đã chỉ định! + Lỗi khi xử lý dung sai đã chỉ định! Please choose larger tolerance... - Vui lòng chọn dung sai lớn hơn... + Vui lòng chọn dung sai lớn hơn... Function not found @@ -1659,66 +1661,66 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Input point vector layer - Lớp vector điểm đầu vào + Lớp vector điểm đầu vào Delaunay triangulation - + Phép tam giác Delaunay Polygon from layer extent - + Vùng từ phạm vi của lớp Input layer - + Lớp đầu vào Output polygon shapefile - + Tập tin shape kiểu vùng đầu ra Unable to delete existing shapefile. - + Không thể xoá tập tin shape hiện có. Unable to delete incomplete shapefile. - + Không thể xoá tập tin shape chưa hoàn chỉnh. Created output shapefile: - + Tập tin shape đầu ra được tạo thành: Error writing output shapefile. - + Lỗi khi ghi tập tin shape đầu ra. GeoprocessingDialog Dissolve all - 'Hoà tan' tất cả + 'Hoà tan' tất cả Please specify an input layer - Vui lòng chỉ định lớp đầu vào + Vui lòng chỉ định lớp đầu vào Please specify a difference/intersect/union layer - Vui lòng chỉ định một lớp sai biệt/giao nhau/hợp + Vui lòng chỉ định một lớp sai biệt/giao nhau/hợp Please specify valid buffer value - Vui lòng chỉ định giá trị đệm đúng + Vui lòng chỉ định giá trị đệm hợp lệ Please specify dissolve field - Vui lòng chỉ định trường 'hoà tan' + Vui lòng chỉ định trường 'hoà tan' Please specify output shapefile - Vui lòng chỉ định tập tin shape đầu ra + Vui lòng chỉ định tập tin shape đầu ra Unable to create geoprocessing result. @@ -1734,23 +1736,23 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Buffer(s) - Đệm + Đệm Create single minimum convex hull - Tạo bao lồi tối thiểu duy nhất + Tạo bao lồi tối thiểu duy nhất Create convex hulls based on input field - Tạo các bao lồi dựa trên trường đầu vào + Tạo các bao lồi dựa trên trường đầu vào Convex hull(s) - (Các) bao lồi + (Các) bao lồi Dissolve - 'Hoà tan' + 'Hoà tan' Erase layer @@ -1758,84 +1760,93 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Difference - Sai biệt + Sai biệt Intersect layer - Lớp giao + Lớp giao Intersect - Giao nhau + Giao nhau Difference layer - Lớp sai biệt + Lớp sai biệt Symetrical difference - Sai biệt đối xứng + Sai biệt đối xứng Clip layer - Lớp cắt + Cắt lớp Clip - Cắt + Cắt Union layer - Lớp hợp + Hợp lớp Union - Hợp + Hợp No features selected, please uncheck 'Use selected' or make a selection - + Không có đối tượng được chọn, vui lòng khử đánh dấu mục 'Dùng phần được chọn' hoặc thực hiện phép chọn trước Unable to delete existing shapefile. - + Không thể xoá tập tin shape hiện có. Warnings: - + +(Các) cảnh báo: Some output geometries may be missing or invalid. Would you like to add the new layer anyway? - + +Một số hình học đầu ra có thể bị mất hoặc không hợp lệ. + +Mặc dù vậy, bạn có muốn thêm lớp mới vào không? Would you like to add the new layer to the TOC? - + + +Bạn có muốn thêm lớp mới vào Danh sách lớp không? Input CRS error: Different input coordinate reference systems detected, results may not be as expected. - + +Lỗi HTĐ đầu vào: Phát hiện thấy sai biệt hệ toạ độ, kết quả có thể không như mong đợi. Feature geometry error: One or more output features ignored due to invalid geometry. - + +Lỗi hình học đối tượng: Một hoặc nhiều đối tượng đầu ra bị bỏ qua do hình học không hợp lệ. GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. - + +Lỗi xử lý địa lý GEOS: Một hoặc nhiều đối tượng đầu vào có hình học không hợp lệ. Created output shapefile: - + Tập tin shape đầu ra được tạo thành: @@ -1883,42 +1894,42 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. This is the class that provides the 'glue' between your custom application logic and the QGIS application. You will see that a number of methods are already implemented for you - including some examples of how to add a raster or vector layer to the main application map canvas. This class is a concrete instance of the QgisPlugin interface which defines required behaviour for a plugin. In particular, a plugin has a number of static methods and members so that the QgsPluginManager and plugin loader logic can identify each plugin, create an appropriate menu entry for it etc. Note there is nothing stopping you creating multiple toolbar icons and menu entries for a single plugin. By default though a single menu entry and toolbar button is created and its pre-configured to call the run() method in this class when selected. This default implementation provided for you by the plugin builder is well documented, so please refer to the code for further advice. - Đây là lớp cung cấp 'chất keo gắn' giữa luân lý ứng dụng của bạn và ứng dụng QGIS. bạn sẽ thấy rằng một số phương pháp đã được áp dụng cho bạn - bao gồm cả các ví dụ làm thế nào để thêm một lớp raster hoặc vector vào khung bản đồ trong ứng dụng chính. Lớp này là một "concrete instance" của giao diện QgisPlugin dùng để định nghĩa 'tập tính' cần có của một phần mở rộng. Đặc biệt, một phần mở rộng có một số phương pháp tính và các thành phần sao cho QgsPluginManager và luânn lý nạp phần mở rộng có thể nhận diện mỗi phần mở rộng, tạo ra một mục menu phù hợp cho nó...Lưu ý rằng không có gì ngăn bạn tạo ra các biểu tượng thanh công cụ và các mục menu cho một phần mở rộng. Mặc dù theo mặc định một mục menu đơn và nút lệnh trên thanh công cụ được tạo ra và được cấu hình trước để gọi phương pháp run() trong lớp này khi được chọn. Việc thực thi mặc định này được cung cấp cho bạn bởi trình xây dựng phần mở rộng và có tài liệu hướng dẫn chi tiết, vì thế hãy xem mã lệnh để biết thêm. + Đây là lớp cung cấp 'chất keo gắn' giữa luân lý ứng dụng của bạn và ứng dụng QGIS. bạn sẽ thấy rằng một số phương pháp đã được áp dụng cho bạn - bao gồm cả các ví dụ làm thế nào để thêm một lớp raster hoặc vector vào khung bản đồ trong ứng dụng chính. Lớp này là một "concrete instance" của giao diện QgisPlugin dùng để định nghĩa 'tập tính' cần có của một phần mở rộng. Đặc biệt, một phần mở rộng có một số phương pháp tính và các thành phần sao cho QgsPluginManager và luânn lý nạp phần mở rộng có thể nhận diện mỗi phần mở rộng, tạo ra một mục menu phù hợp cho nó...Lưu ý rằng không có gì ngăn bạn tạo ra các biểu tượng thanh công cụ và các mục menu cho một phần mở rộng. Mặc dù theo mặc định một mục menu đơn và nút lệnh trên thanh công cụ được tạo ra và được cấu hình trước để gọi phương pháp run() trong lớp này khi được chọn. Việc thực thi mặc định này được cung cấp cho bạn bởi trình xây dựng phần mở rộng và có tài liệu hướng dẫn chi tiết, vì thế hãy xem mã lệnh để biết thêm. This is a Qt designer 'ui' file. It defines the look of the default plugin dialog without implementing any application logic. You can modify this form to suite your needs or completely remove it if your plugin does not need to display a user form (e.g. for custom MapTools). - Đây là tập tin thiết kế 'ui' Qt. Nó định nghĩa cái nhìn của hộp thoại phần mở rộng mặc định mà không thực thi bất kỳ luân lý ứng dụng nào. Bạn có thể thay đổi biểu mẫu này cho phù hợp nhu cầu của mình hoặc loại bỏ nó hoàn toàn nếu phần mở rộng của bạn kho6ng cần trình bày một mẫu cho người dùng (ví dụ như Các công cụ bản đồ tùy chọn). + Đây là tập tin thiết kế 'ui' Qt. Nó định nghĩa cái nhìn của hộp thoại phần mở rộng mặc định mà không thực thi bất kỳ luân lý ứng dụng nào. Bạn có thể thay đổi biểu mẫu này cho phù hợp nhu cầu của mình hoặc loại bỏ nó hoàn toàn nếu phần mở rộng của bạn kho6ng cần trình bày một mẫu cho người dùng (ví dụ như Các công cụ bản đồ tùy chọn). This is the concrete class where application logic for the above mentioned dialog should go. The world is your oyster here really.... - Đây là lớp 'nền' nơi luân lý ứng dụng dùng cho hộp thoại nói trên. Bạn có toàn quyền trong phần này... + Đây là lớp 'nền' nơi luân lý ứng dụng dùng cho hộp thoại nói trên. Bạn có toàn quyền trong phần này... This is the Qt4 resources file for your plugin. The Makefile generated for your plugin is all set up to compile the resource file so all you need to do is add your additional icons etc using the simple xml file format. Note the namespace used for all your resources e.g. (':/Homann/'). It is important to use this prefix for all your resources. We suggest you include any other images and run time data in this resurce file too. - Đây là tập tin các tài nguyên Qt dùng cho phần mở rộng của bạn. Makefile được tạo ra cho phần mở rộng của bạn được thiết lập để biên dịch tập tin tài nguyên do vậy tất cả những gì bạn cần làm là thêm các biểu tượng bổ sung,...bằng cách dùng định dạng tập tin đơn giản xml. Lưu ý về các khoảng trắng tên (namespace) được dùng cho các tài nguyên của bạn, ví dụ như (':/Homann/'). Điều quan trọng là dùng tiền tố này cho tất cả các tài nguyên của bạn. Chúng tôi đề xuất bạn đưa vào tập tin tài nguyên này cả các ảnh khác và dữ liệu liệu thời gian chạy (run time data). + Đây là tập tin các tài nguyên Qt dùng cho phần mở rộng của bạn. Makefile được tạo ra cho phần mở rộng của bạn được thiết lập để biên dịch tập tin tài nguyên do vậy tất cả những gì bạn cần làm là thêm các biểu tượng bổ sung,...bằng cách dùng định dạng tập tin đơn giản xml. Lưu ý về các khoảng trắng tên (namespace) được dùng cho các tài nguyên của bạn, ví dụ như (':/Homann/'). Điều quan trọng là dùng tiền tố này cho tất cả các tài nguyên của bạn. Chúng tôi đề xuất bạn đưa vào tập tin tài nguyên này cả các ảnh khác và dữ liệu liệu thời gian chạy (run time data). This is the icon that will be used for your plugin menu entry and toolbar icon. Simply replace this icon with your own icon to make your plugin disctinctive from the rest. - Đây là biểu tượng sẽ được dùng cho mục trình đơn cũng như biểu tượng trên thanh công cụ của phần mở rộng của bạn. Chỉ cần đơn giản thay thế biểu tượng này bằng biểu tượng của bạn để làm cho phần mở rộng của bạn phân biệt được với các phần mở rộng khác. + Đây là biểu tượng sẽ được dùng cho mục trình đơn cũng như biểu tượng trên thanh công cụ của phần mở rộng của bạn. Chỉ cần đơn giản thay thế biểu tượng này bằng biểu tượng của bạn để làm cho phần mở rộng của bạn phân biệt được với các phần mở rộng khác. This file contains the documentation you are reading now! - Tập tin này chứa tài liệu mà bạn hiện đang đọc! + Tập tin này chứa tài liệu mà bạn hiện đang đọc! Getting developer help: - Tìm trợ giúp từ nhà phát triển: + Tìm trợ giúp từ nhà phát triển: For Questions and Comments regarding the plugin builder template and creating your features in QGIS using the plugin interface please contact us via: - Nếu có thắc mắc và nhận xét về mẫu xây dựng phần mở rộng và tạo các đối tượng của bạn trong QGIS bằng cách dùng giao diện phần mở rộng, vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua: + Nếu có thắc mắc và nhận xét về mẫu xây dựng phần mở rộng và tạo các đối tượng của bạn trong QGIS bằng cách dùng giao diện phần mở rộng, vui lòng liên hệ với chúng tôi thông qua: @@ -1948,17 +1959,17 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Labeling - + Tạo nhãn Replace this with a short description of what the plugin does - Thay phần này bằng một mô tả ngắn về chức năng của phần mở rộng + Thay phần này bằng một mô tả ngắn về chức năng của phần mở rộng &Labeling - + Tạo &nhãn @@ -1966,166 +1977,166 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Layer labeling settings - + Thiết lập tạo nhãn cho lớp Label this layer - + Gắn nhãn cho lớp này Field with labels - + Trường chứa nhãn Placement - + Vị trí đặt around point - + quanh điểm over point - + trên điểm parallel - + song song curved - + cong horizontal - + ngang over centroid - + trên tâm around centroid - + quanh tâm horizontal (slow) - + ngang (chậm) free (slow) - + tự do (chậm) using perimeter - + dùng chu vi Label distance - + Khoảng cách nhãn pixels - điểm ảnh + điểm ảnh Rotation - + Góc xoay degrees - + độ above line - + trên đường on line - + ngay giữa đường below line - + dưới đường Orientation - + Hướng map - + ba3n đồ line - + đường Text style - + Kiểu chữ Font - Phông chữ + Phông chữ TextLabel - Nhãn văn bản + Nhãn_chữ ... - ... + ... Color - Màu + Màu Buffer - Đệm + Đệm Size - Kích thước + Kích thước Sample - Mẫu + Mẫu @@ -2135,57 +2146,57 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Priority - + Ưu tiên Low - + Thấp High - + Cao Scale-based visibility - + Khả năng nhìn theo tỷ lệ Enabled - Kích hoạt + Kích hoạt Minimum - Nhỏ nhất + Nhỏ nhất Maximum - Lớn nhất + Lớn nhất label every part of multi-part features - + Gán nhãn cho từng phần của các đối tượng đa phần merge connected lines to avoid duplicate labels - + gộp các đường được nối lại để tránh các nhãn trùng nhau features don't act as obstacles for labels - + đối tượng không tạo thành vật cản cho nhãn Engine settings - + Thiết lập 'cơ chế' @@ -2224,12 +2235,12 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. X - X + X Y - Y + Y @@ -2381,12 +2392,12 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Create OSM relation - + Tạo mối quan hệ OSM Relation type: - + Kiểu quan hệ: @@ -2395,86 +2406,86 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. ... - ... + ... Properties - + Tính chất Members - + Thành viên Create - Tạo + Tạo Cancel - + Huỷ Show type description - + Hiển thị mô tả kiểu Shows brief description of selected relation type. - + Hiển thị mô tả vắn tắt kiểu quan hệ được chọn. Generate tags - + Tạo các thẻ Fills tag table with tags that are typical for relation of specified type. - + Lấp đầy bảng thẻ bằng các thẻ nào đặc thù cho mối quan hệ của kiểu được chỉ định. Remove all selected tags - + Loại bỏ tất cả các thẻ được chọn Removes all selected tags. - + Loại bỏ tất cả các thẻ được chọn. Select member on map - + Chọn 'thành viên' trên bản đồ Starts process of selecting next relation member on map. - + Bắt đầu tiến trình chọn 'thành viên' tiếp theo trên bản đồ. Remove all selected members - + Loại bỏ tất cả các 'thành viên' được chọn Removes all selected members. - + Loại bỏ tất cả các 'thành viên' được chọn OSM Information - + Thông tin OSM @@ -2505,123 +2516,123 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Download OSM data - + Tải xuống dữ liệu OSM Extent - Phạm vi + Phạm vi Latitude: - + Vĩ độ: From - + Từ To - + Đến Longitude: - + Kinh độ <nothing> - + <không_có_gì> ... - ... + ... Download to: - + Tải về: Open data automatically after download - + Tự độ mở dữ liệu sau khi tải xuống Replace current data (current layer will be removed) - + Thay thế dữ liệu hiện tại (lớp hiện tại sẽ bị loại bỏ) Use custom renderer - + Dùng trình kết xuất tuỳ biến Download - + Tải xuống Cancel - + Huỷ OSM Download - + Tải xuống OSM Unable to save the file %1: %2. - + Không thể lưu tập tin %1: %2. Waiting for OpenStreetMap server ... - + Đang đợi máy chủ OpenStreetMap ... Download process failed. OpenStreetMap server response: %1 - %2 - + Việc tải xuống thất bại. Máy chủ OSM phản hồi: %1 - %2 OSM Download Error - + Lỗi tải xuống OSM Download failed: %1. - + Tải xuống thất bại: %1. Getting data - + Đang lấy dữ liệu The OpenStreetMap server you are downloading OSM data from (~ api.openstreetmap.org) has fixed limitations of how much data you can get. As written at <http://wiki.openstreetmap.org/wiki/Getting_Data> neither latitude nor longitude extent of downloaded region can be larger than 0.25 degrees. Note that Quantum GIS allows you to specify any extent you want, but OpenStreetMap server will reject all request that won't satisfy downloading limitations. - + Máy chủ OpenStreetMap mà bạn đang tải xuống dữ liệu từ (~ api.openstreetmap.org) có giới hạn cố định lượng dữ liệu mà bạ có thể lấy. Như đã trình bày tại <http://wiki.openstreetmap.org/wiki/Getting_Data>, phạm vi kinh và vĩ độ của vùng tải xuống không được lớp hơn 0,25 độ. Lưu ý rằng QGIS cho phép bạn chỉ định bất kỳ phạm vi nào bạn muốn, nhưng máy chủ OpenStreetMap sẽ từ chối những yêu cầu nào không thoả mãn giới hạn về việc tải xuống. Both extents are too large! - + Cả hai phạm vi đều quá lớn! Latitude extent is too large! - + Phạm vi vĩ độ quá lớn! Longitude extent is too large! - + Phạm vi kinh độ quá lớn! OK! Area is probably acceptable to server. - + Ổn! Vùng được chọn có lẻ là được máy chủ đồng ý. @@ -2629,7 +2640,7 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. OSM Feature - + Đối tượng OSM @@ -2648,169 +2659,169 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. ... - ... + ... Create point - + Tạo điểm Create line - + Tạo đường Create polygon - + Tạo vùng Create relation - + Tạo quan hệ Undo - + Quay ngược lệnh Redo - + Lặp lại lệnh Show/Hide OSM Edit History - + Hiện/Ẩn Lịch sử Biên tập OSM Feature: - + Đối tượng: TYPE, ID: - + KIỂU, ID: CREATED: - + ĐƯỢC_TẠO_RA: USER: - + NGƯỜI_DÙNG: unknown - không rõ + không rõ Properties - + Tính chất Remove selected tags - + Loại bỏ các thẻ được chọn Relations - + Các mối quan hệ Add relation - + Thêm quan hệ Edit relation - + Chỉnh sửa quan hệ Remove relation - + Loại bỏ quan hệ Relation tags: - + Các thẻ quan hệ: 1 - 1 + 1 Relation members: - + Các 'thành viên' quan hệ: Identify feature - + Nhận diện đối tượng Move feature - + Di chuyển đối tượng Remove this feature - + Loại bỏ đối tượng này OSM Plugin - + Phần mở rộng OSM The 'Create OSM Relation' dialog was closed automatically because current OSM database was changed. - + Hộp thoại 'Tạo mối quan hệ OSM' đã được tự động đóng lại bởi vì CSDL OSM hiện tại đã bị thay đổi. OSM Feature Dock Widget - + Widget gắn đối tượng OSM Choose OSM feature first. - + Chọn đối tượng OSM trước. Choose relation for editing first. - + Chọn quan hệ cần chỉnh sửa trước. @@ -2818,22 +2829,22 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Import data to OSM - + Nhập dữ liệu vào OSM In this dialog you can import a layer loaded in QGIS into active OSM data. - + Trong hộp thoại này bạn có thể nhập một lớp đã nạp trong QGIS vào dữ liệu OSM đang kích hoạt. Layer - Lớp + Lớp Import only current selection - + Chỉ nhập phần đang chọn @@ -2841,32 +2852,32 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Load OSM - + Nạp OSM OpenStreetMap file to load: - + Tập tin OSM cần nạp: ... - ... + ... Add columns for tags: - + Thêm các cột dùng cho thẻ: Use custom renderer - + Dùng trình kết xuất tuỳ biến Replace current data (current layers will be removed) - + Thay thể dữ liệu hiện tại (các lớp hiện tại sẽ bị loại bỏ) @@ -2874,75 +2885,75 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Save OSM - + Lưu OSM Where to save: - + Nơi lưu: ... - ... + ... Features to save: - + Các đối tượng cần lưu: Points - + Điểm Lines - Đường + Đường Polygons - + Vùng Relations - + Quan hệ Tags - + Thẻ Save OSM to file - + Lưu OSM vào tập tin Unable to save the file %1: %2. - + Không thể lưu tập tin %1: %2. Initializing... - + Đang khởi tạo... Saving nodes... - + Đang lưu các nốt... Saving lines... - + Đang lưu các đường... Saving polygons... - + Đang lưu các vùng... Saving relations... - + Đang lưu các quan hệ... @@ -2950,35 +2961,35 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. OSM Edit History - + Lịch sử Biên tập OSM Clear all - + Xoá tất cả ... - ... + ... Undo - + Quay ngược lệnh Redo - + Lặp lại lệnh @@ -2993,75 +3004,75 @@ GEOS geoprocessing error: One or more input features have invalid geometry. Upload OSM data - + Tải lên dữ liệu OSM Ready for upload - + Sẵn sàng để tải lên 1 - 1 + 1 2 - 2 + 2 3 - + 3 4 - + 4 5 - + 5 Comment on your changes: - + Chú thích về các thay đổi của bạn: OSM account - + Tài khoản OSM Username: - + Người dùng: Password: - + Mật mã: Show password - + Hiện mật mã Save password - + Lưu mật mã Uploading data... - Đang tải dữ liệu lên... + Đang tải dữ liệu lên... OSM Upload - + Tải lên OSM @@ -3647,39 +3658,39 @@ nicht installierz ist, wo es QGIS finden kann, funktioniert dieses Werkzeug nich Python An error has occured while executing Python code: - Một lỗi đã xảy ra khi thực thi mã Python: + Một lỗi đã xảy ra khi thực thi mã Python: Python version: - Phiên bản Python: + Phiên bản Python: Python path: - Đường dẫn Python: + Đường dẫn Python: Python error - Lỗi Python + Lỗi Python Couldn't load plugin %1 - Không thể nạp phần mở rộng %1 + Không thể nạp phần mở rộng %1 %1 due an error when calling its classFactory() method - %1 do một lỗi khi gọi phương pháp classFactory() của nó + %1 do một lỗi khi gọi phương pháp classFactory() của nó %1 due an error when calling its initGui() method - %1 do một lỗi khi gọi phương pháp initGui() của nó + %1 do một lỗi khi gọi phương pháp initGui() của nó Error while unloading plugin %1 - Lỗi khi gỡ phần mở rộng %1 + Lỗi khi gỡ phần mở rộng %1 Couldn't load plugin '%1' from ['%2'] - + Không thể nạp phần mở rộng '%1' từ ['%2'] @@ -5027,7 +5038,7 @@ Hỗ trợ Python sẽ bị bất hoạt. Oracle Spatial GeoRaster - + Ảnh raster địa lý không gian của Oracle @@ -5037,32 +5048,32 @@ Hỗ trợ Python sẽ bị bất hoạt. Deleted vertices - + Xoá đỉnh Moved vertices - + Di chuyển đỉnh <b>Region</b> - + <b>Vùng</b> Cannot open region header - + Không thể mở header của vùng XY - + XY UTM - + UTM @@ -5077,42 +5088,42 @@ Hỗ trợ Python sẽ bị bất hoạt. Other - + Khác Projection Type - + Kiểu phép chiếu Zone - + Đới 3D Cols - + Cột 3D 3D Rows - + Hàng 3D Depths - + Độ sâu E-W 3D resolution - + Độ phân giải Đ-T 3D N-S 3D resolution - + Độ phân giải B-N 3D @@ -5122,113 +5133,113 @@ Hỗ trợ Python sẽ bị bất hoạt. An event visualization tool - view images associated with vector features - + Một công cụ xem sự kiện - xem ảnh liên quan đến các đối tượng vector Version 1.1.0 - + Phiên bản 1.1.0 This tool only supports vector data - + Công cụ này chỉ hỗ trợ dữ liệu vector No active layers found - + Không thấy lớp đang được kích hoạt Building triangulation... - + Đang xây dựng phép tam giác Generated CRS A CRS automatically generated from layer info get this prefix for description - + HTĐ được tạo Raster Terrain Analysis plugin - + Phần mở rộng Phân tích Địa hình Raster A plugin for raster based terrain analysis - + Một phần mở rộng dùng cho phân tích địa hình dựa trên raster W - + T E - Đ + Đ S - + N N - + B Couldn't load QGIS utils. - + Không thể nạp các tiện ích của QGIS. Diagram Overlay - + Chồng biểu đồ A plugin for placing diagrams on vector layers - + Một phần mở rộng để đặt các biểu đồ lên các lớp vector Version 0.0.1 - + Phiên bản 0.0.1 Estimating normal derivatives... - + Đang ước lượng các đạo hàm thường... Single Symbol - Biểu tượng đơn + Biểu tượng đơn Categorized - + Phân theo loại Graduated - + Phân theo cấp Labeling - + Gán nhãn Smart labeling for vector layers - + Gán nhãn 'thông minh' cho các lớp vector @@ -6943,7 +6954,7 @@ Bản nhị phân này được biên dịch theo Qt %1, và hiện đang chạy Multiple instances of Quantum GIS application object detected. Please contact the developers. - 'Đa bản thể' của đối tượng ứng dụng Quantum GIS được phát hiện. + Phát hiện ra 'đa bản thể' của đối tượng ứng dụng Quantum GIS. Vui lòng liên hệ với các nhà phát triển. @@ -7181,7 +7192,7 @@ Vui lòng liên hệ với các nhà phát triển. Panels - Các panen + Các panen @@ -7266,12 +7277,12 @@ Vui lòng liên hệ với các nhà phát triển. New Shapefile - + Tập tin shape mới Shapefiles must end on .shp - + Các tập tin shape phải có đuôi là .shp @@ -7450,12 +7461,12 @@ Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite. Zoom Next - Phóng Tiếp theo + Phóng Tiếp theo Zoom to Forward Extent - Phóng đến phạm vi tới + Phóng đến phạm vi tới Whats new in Version 1.1.0? @@ -7564,7 +7575,7 @@ Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite. &Redo - + &Lặp lại lệnh @@ -7574,117 +7585,117 @@ Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite. Redo the last operation - + Lặp lại lệnh sau cùng Simplify Feature - + Đơn giản hoá đối tượng Delete Ring - + Xoá vòng Delete Part - + Xoá phần Merge selected features - + Gộp các đối tượng được chọn Node Tool - + Công cụ Nốt Configure shortcuts... - + Cấu hình các phím tắt... Configure shortcuts - + Cấu hình các phím tắt Advanced Digitizing - + Số hoá nâng cao Features deleted - + Các đối tượng bị xoá Merging features... - + Đang gộp các đối tượng... Abort - Bỏ + Bỏ No active layer - Không có lớp kích hoạt + Không có lớp kích hoạt No active layer found. Please select a layer in the layer list - + Không tìm thấy lớp kích hoạt. Vui lòng cho một lớp trong danh sách lớp. Active layer is not vector - + Lớp kích hoạt không phải là vector The merge features tool only works on vector layers. Please select a vector layer from the layer list - + Công cụ gộp đối tượng chỉ làm việc với các lớp vector. Vui lòng chọn một lớp vector từ danh sách lớp Merging features can only be done for layers in editing mode. To use the merge tool, go to Layer->Toggle editing - + Việc gộp các đối tượng chỉ có thể được thực hiện với các lớp ở chế độ chỉnh sửa. Để dùng công cụ gộp này, chọn Lớp -> Bật chỉnh sửa The merge tool requires at least two selected features - + Công cụ gộp đòi hỏi tối thiểu phải có hai đối tượng được chọn The union operation would result in a geometry type that is not compatible with the current layer and therefore is canceled - + Lệnh hợp sẽ tạo thành một kiểu hình học không tương thích với lớp hiện tại và do vậy lệnh bị huỷ Merged features - + Các đối tượng được gộp Features cut - + Các đối tượng bị cắt Features pasted - + Các đối tượng được dán @@ -7798,39 +7809,76 @@ Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite. Reshape Features - + Chỉnh lại hình dạng đối tượng Coordinate: - + Toạ độ: Current map coordinate - + Toạ độ bản đồ hiện tại Shows the map coordinates at the current cursor position. The display is continuously updated as the mouse is moved. It also allows editing to set the canvas center to a given position. - + Hiện toạ độ bản đồ tại vị trí con trỏ hiện tại. Phần trình bày được cập nhật liên tục khi chuột di chuyển. Nó cũng cho phép chế độ chỉnh sửa thiết lập tâm của khung bản đồ vào một vị trí cho trước. Current map coordinate (formatted as x,y) - + Toạ độ bản đồ hiện tại (định dạng x,y) Extents: - Phạm vi: + Phạm vi: Rotate Point Symbols - + Xoay biểu tượng điểm + + + Whats new in Version 1.3.0? + Có gì mới trong phiên bản 1.3.0? + + + Please note that this is a release in our 'cutting edge' release series. As such it contains new features and extends the programmatic interface over QGIS 1.0.x and QGIS 1.2.0. If an unchanging user interface, programmatic API and long term support is more important to you then cool new and untested features, we recommend that you use a copy of QGIS from our Long Term Support (LTS)1.0.x release series. + Lưu ý rằng đây là bản phát hành trong chuỗi phát hành 'cutting edge'. Vì thế nó chứa các tính chất mới và mở rộng giao diện lập trình so với QGIS 1.0.x và QGIS 1.2.0. Đối với bạn, nếu giao diện lập trình cũ, API lập trình và hỗ trợ dài hạn là những điều quan trọng hơn so với những tính chất mới và chưa được kiểm chứng, chúng tôi khuyến cáo bạn dùng phiên bản QGIS Hỗ trợ dài hạn (LTS) trong chuỗi phát hành 1.0.x. + + + This release includes over 30 bug fixes and enhancements over the QGIS 1.2.0 release. In addition we have added the following new features: + Bản phát hành này bao gồm hơn 30 lỗi được khắc phục cùng với các cải tiến so với bản QGIS 1.2.0. Ngoài ra chúng tôi đã thêm các tính chất mới sau: + + + <p>OSM plugin &amp; provider updates:</p> +<ul> + <li>new OSM style files.</li> + <li>new icons.</li> + <li>dialog text updated and completed.</li> + <li>Saving OSM into file functionality was improvements.</li> + <li>fixed some problems with encoding... ascii to utf-8.</li> + <li>all OSM layers are automatically removed after disabling OSM plugin in plugin manager.</li> + <li>other OSM related bugfixes.</li> +</ul> +<p>Other notable features and improvements in this release</p> +<ul> + <li>Marker size is now configurable when editing a layer.</li> + <li>Incorporation of the analysis library into the mainstream release.</li> + <li>Identify features across multiple layers.</li> + <li>Added a new plugin for carrying out raster terrain analysis (computing slope aspect, steepness etc).</li> + <li>A reshape tool to apply to line/polygon geometries. The part of a geometry between the first and + last intersection of the reshape line will be replaced.</li> + <li>Added snapping to current layer in measure dialog.</li> + <li>Added ability to select the primary key for views.</li> + <li>Zoom to a coordinate by entering it in the status bar coordinate display.</li> +</ul> + <p>Phần mở rộng OSM &amp; trình cung cấp cập nhật:</p><ul> <li>các tập tin kiểu OSM mới.</li> <li>các biểu tượng mới.</li> <li>nội dung hộp thoại được cập nhật và hoàn chỉnh.</li> <li>Chức năng lưu OSM vào tập tin được cải thiện.</li> <li>khắc phụ một số lỗi với mã phông... ascii sang utf-8.</li> <li>tất cả các lớp OSM được tự động loại bỏ sau khi bất hoạt phần mở rộng OSM trong trình quản lý phần mở rộng.</li> <li>các khắc phục lỗi khác liên quan đến OSM.</li></ul><p>Các tính chất và cải thiện đáng lưu ý khác trong bản phát hành này</p><ul> <li>Kích thước đánh dấu bây giờ đã có thể cấu hình được khi chỉnh sửa một lớp.</li> <li>Tích hợp thư viện phân tích vào bản phát hành chính.</li> <li>Nhận diện đối tượng trên nhiều lớp.</li> <li>Thêm phần mở rộng mới thực hiện phân tích địa hình dựa trên raster (tính toán hướng, độ dốc...)..</li> <li>Một công cụ chỉnh hình dạng dùng cho các đối tượng hình học đường/vùng. Phần hình học giữa giao điểm đầu tiên và cuối cùng của đường cần chỉnh hình dạng sẽ bị thay thế.</li> <li>Thêm tính năng bắt dính vào lớp hiện tại trong hộp thoại đo.</li> <li>Thêm tính năng chọn khoá chính cho phần xem.</li> <li>Phóng đến một toạ độ bằng cách nhập toạ độ vào thanh trạng thái phần trình bày toạ độ.</li></ul> @@ -7840,7 +7888,7 @@ Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite. &New Print Composer - + Trình Biên tập &In ấn Mới @@ -7851,64 +7899,64 @@ Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite. New Print Composer - + Trình Biên tập In ấn Mới Print Composers - + Các Trình Biên tập In ấn Mới Add Part - + Thêm phần Add part to multipolygon - + Thêm phần vào vùng đa phần Click a vertex of the ring to delete - + Nhắp chuột vào một đỉnh của vòng để xoá Click a vertex of the part to delete - + Nhắp chuột vào một đỉnh của phần để xoá Composer manager... - + Trình quản lý Biên tập... Composer manager - + Trình Quản lý Biên tập Deselect features from all layers - + Khử chọn các đối tượng khỏi tất cả các lớp Style manager... - + Trình quản lý Kiểu... Show style manager V2 - + Hiện trình quản lý kiểu V2 Composer %1 - + Trình Biên tập %1 @@ -8682,7 +8730,7 @@ Bản QGIS này được xây dựng không có hỗ trợ cho SpatialLite. Contributors - Những người đóng góp + Những người đóng góp Plugins @@ -8849,22 +8897,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } <p>QGIS sponsorship programme:contribute to QGIS development</p> - + <p>Chương trình tài trợ QGIS: đóng góp cho sự phát triển của QGIS</p> <p>The following individuals and institutions have contributed money to fund QGIS development and other project costs</p> - + <p>Những người và các tổ chức sau đây đã đóng góp tài chính để hỗ trợ cho sự phát triển của QGIS cũng như các chi phí dự án khác</p> Donors - + Các nhà tài trợ Qt Image Plugin Search Paths <br> - + Các đường dẫn tìm kiếm phần mở rộng Ảnh Qt <br> @@ -8893,28 +8941,28 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Width - + Rộng Precision - + Độ chính xác N&ame - + &Tên Comment - + Ghi chú Type - + Kiểu @@ -8922,7 +8970,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Exception - Ngoại lệ + Ngoại lệ @@ -9139,23 +9187,23 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Enter the action here. This can be any program, script or command that is available on your system. When the action is invoked any set of characters that start with a % and then have the name of a field will be replaced by the value of that field. The special characters %% will be replaced by the value of the field that was selected. Double quote marks group text into single arguments to the program, script or command. Double quotes will be ignored if prefixed with a backslash - + Nhập hành động ở đây. Hành động có thể là bất kỳ chương trình, tập lệnh hoặc lệnh nào có trên hệ thống của bạn. Khi hành được kích hoạt bất kỳ tập hợp ký tự nào bắt đầu bằng % và sau đó có tên của một trường sẽ được thay thế bằng giá trị của trường đó. Các ký tự đặc biệt %% sẽ được thay thế bằng giá trị của trường được chọn. Dấu nháy kép gộp nhóm các chữ thành đối số duy nhất cho chương trình, tập lệnh hoặc lệnh. Dấu nháy kép sẽ bị bỏ qua nếu tiền tố là một dấu xuyệc ngược Action list - + Danh sách hành động Type - + Kiểu Generic - + Tổng quát @@ -9165,7 +9213,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Windows - + Các cửa số @@ -9188,7 +9236,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } (dbl) - (thập.phân) + (double) @@ -9249,12 +9297,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Select a file - Chọn một tập tin + Chọn một tập tin ... - ... + ... @@ -9262,34 +9310,34 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Load values from layer - + Nạp các giá trị từ lớp Layer - Lớp + Lớp Description - Mô tả + Mô tả Value - + Giá trị Select data from attributes in selected layer. - + Chọn dữ liệu từ các thuộc tính trong lớp được chọn. View All - + Xem Tất cả @@ -9490,7 +9538,8 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Ctrl+T - Ctrl+A + Ctrl+A + @@ -9592,58 +9641,58 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Search selected records only - + Chỉ tìm các bản ghi được chọn Unselect all - + Khử chọn tất cả Move selection to top - + Di chuyển phần chọn lên trên cùng Attribute added - + Thuộc tính được thêm vào Attribute Error - + Lỗi thuộc tính The attribute could not be added to the layer - + Thuộc tính không thể được thêm vào lớp Deleted attribute - + Thuộc tính bị xoá The attribute(s) could not be deleted - + (Các) thuộc tính không thể xoá được New column - Cột mới + Cột mới Delete column - Xóa cột + Xóa cột Open field calculator - + Mở trình tính toán trường @@ -9762,7 +9811,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Attribute changed - + Thuộc tính bị thay đổi @@ -9771,210 +9820,211 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Current minimum for this value is %1 and current maximum is %2. - + Trị nhỏ nhất cho giá trị này là %1 và trị lớn nhất là %2. Attribute has no integer or real type, therefore range is not usable. - + Thuộc tính không có kiểu số nguyên hoặc số thực, do vậy miền không dùng được. Enumeration is not available for this attribute - + Phép liệt kê không dùng được cho thuộc tính này Attribute Edit Dialog - + Hộp thoại Chỉnh sửa Thuộc tính Line edit - + Chỉnh sửa Đường Classification - + Phép phân loại Range - Ranh giới + Miền Unique values - + Giá trị không trùng File name - + Tên tập tin Value map - + Bản đồ giá trị Enumeration - + Phép liệt kê Immutable - + Không thể thay đổi Simple edit box. This is the default editation widget. - + Hộp chỉnh sửa đơn giản. Đây là widget chỉnh sửa mặc định. Displays combo box containing values of attribute used for classification. - + Hiển thị hộp tích hợp chứa các giá trị của thuộc tính được dùng cho phân loại. Allows to set numeric values from a specified range. The edit widget can be either a slider or a spin box. - + Cho phép thiết lập các giá trị số từ một miền chỉ định. Widget chỉnh sửa có thể là hộp thanh trượt hoặc xoay. Minimum - Nhỏ nhất + Nhỏ nhất Maximum - Lớn nhất + Lớn nhất Step - + Bước Slider - + Thanh trượt Editable - + Chỉnh sửa được Local minimum/maximum = 0/0 - + Trị nhỏ/lớn nhất cục bộ = 0/0 The user can select one of the values already used in the attribute. If editable, a line edit is shown with autocompletion support, otherwise a combo box is used. - + Người dùng có thể chọn một trong các giá trị đã được dùng trong thuộc tính. Nếu có thể chỉnh sửa được, chỉnh sửa đường được hiển thị với chức năng hỗ trợ tự động hoàn tất, nếu không thì hộp tích hợp được dùng. Simplifies file selection by adding a file chooser dialog. - + Đơn giản hoá việc chọn tập tin bằng cách thêm vào hộp thoại chọn tập tin. Combo box with predefined items. Value is stored in the attribute, description is shown in the combo box. - + Hộp tích hợp với các mục được định nghĩa trước. Giá trị được lưu trong thuộc tính, mô tả được hiển thị trong hộp tích hợp. Load Data from layer - + Nạp dữ liệu từ lớp Value - + Giá trị Description - Mô tả + Mô tả Remove Selected - + Loại bỏ phần được chọn Combo box with values that can be used within the column's type. Must be supported by the provider. - + Hộp tích hợp với các giá trị có thể được dùng trong kiểu của cột. Phải được trình cung cấp hỗ trợ. Select a file - Chọn một tập tin + Chọn một tập tin Error - Lỗi + Lỗi Could not open file %1 Error was:%2 - + Không thể mở tập tin %1 +Lỗi là: %2 Load Data from CSV file - + Nạp Dữ liệu từ tập tin CSV Hidden - Ẩn + Ẩn An immutable attribute is read-only - the user is not able to modify the contents. - + Một thuộc tính không thể thay đổi được là kiểu chỉ-đọc - người dùng không thể thay đổi nội dung. A hidden attribute will be invisible - the user is not able to see it's contents. - + Một thuộc tính ẩn sẽ không nhìn thấy được - người dùng không thể thấy nội dung của nó. Checkbox - + Ô đánh dấu Text edit - + Chỉnh sửa chữ Representation for checked state - + Biểu thị cho trạng thái được đánh dấu Representation for unchecked state - + Biểu thị cho trạng thái không được đánh dấu A text edit field that accepts multiple lines will be used. - + Một trường chỉnh sửa chữ chấp nhận nhiều dòng sẽ được dùng. @@ -9982,7 +10032,7 @@ Error was:%2 Remove intersections of new polygons with layers - + Loại bỏ các giao điểm của các vùng mới với các lớp @@ -10108,57 +10158,57 @@ Error was:%2 Error - Lỗi + Lỗi There are no available color ramps. You can add them in Style Manager. - + Không có bảng biến đổi màu dùng được. Bạn có thể thêm chúng trong Trình Quản lý Kiểu. The selected color ramp is not available. - + Bảng biến đổi màu đã chọn không dùng được. Column: - + Cột: Symbol: - + Biểu tượng: change - + thay đổi Color ramp: - + Biến đổi màu: Classify - Phân loại + Phân loại Delete - Xóa + Xóa Delete all - + Xoá tất cả Join - + Kết hợp @@ -10468,12 +10518,12 @@ Error was:%2 PDF Format - + Định dạng PDF Composer - + Trình Biên tập @@ -10481,22 +10531,22 @@ Error was:%2 General options - + Các tuỳ chọn tổng quát Arrow color - + Màu mũi tên Start marker svg file - + Tập tin svg đánh dấu bắt đầu End marker svg file - + Tập tin svg đánh dấu kết thúc @@ -10504,63 +10554,63 @@ Error was:%2 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Arrow - + Mũi tên Arrow color... - + Màu mũi tên... Outline width - + Chiều dày đường viền Arrow head width - + Chiều dày đầu mũi tên Arrow markers - + Các ký hiệu đánh dấu mũi tên Default marker - + Đánh dấu mặc định No marker - + Không đánh dấu SVG markers - + Các đánh dấu SVG Start marker - + Đánh dấu bắt đầu ... - ... + ... End marker - + Đánh dấu kết thúc @@ -10582,7 +10632,7 @@ Error was:%2 Item - Mục + Mục Toolbar_2 @@ -10710,7 +10760,7 @@ Error was:%2 Zoom Full - Phóng toàn bản đồ + Phóng toàn bản đồ @@ -10760,7 +10810,7 @@ Error was:%2 Move item content - Di chuyển nội dung của mục + Di chuyển nội dung của mục @@ -10770,7 +10820,7 @@ Error was:%2 Group items - Gộp nhóm các mục + Gộp nhóm các mục @@ -10780,7 +10830,7 @@ Error was:%2 Ungroup items - Khử nhóm các mục + Khử nhóm các mục @@ -10865,7 +10915,7 @@ Error was:%2 Align top - Canh trên + Canh thẳng phía trên @@ -10891,17 +10941,17 @@ Error was:%2 Export as PDF... - + Xuất ra dạng PDF... &Quit - + &Thoát Quit - Beenden + Thoát @@ -10911,12 +10961,12 @@ Error was:%2 Add Basic Shape - + Thêm Dạng cơ bản Add arrow - + Thêm mũi tên @@ -10966,27 +11016,27 @@ Error was:%2 Opacity - + Đô đục Outline width - Chiều rộng đường viền + Chiều dày viền Show frame - + Hiện khung Frame color... - + Màu khung... Background color... - + Màu nền... @@ -11009,7 +11059,7 @@ Error was:%2 General options - + Các tuỳ chọn tổng quát @@ -11031,17 +11081,17 @@ Error was:%2 Margin (mm) - + Mép (mm) Label - + Nhãn Font color... - + Màu phông... @@ -11066,7 +11116,7 @@ Error was:%2 Item text - + Mục kiểu chữ @@ -11074,7 +11124,7 @@ Error was:%2 Item Options - + Các tuỳ chọn mục @@ -11177,32 +11227,32 @@ Error was:%2 Update - Cập nhật + Cập nhật &Title - + &Tiêu đề Title Font... - + Phông chữ tiêu đề... Layer Font... - + Phông chữ lớp... Item Font... - + Phông chữ mục... Symbol width - + Chiều rộng biểu tượng @@ -11212,32 +11262,32 @@ Error was:%2 mm - mm + mm Symbol height - + Chiều cao biểu tượng Layer space - + Khoảng cách lớp Symbol space - + Khoảng cách biểu tượng Icon label space - + Khoảng cách nhãn biểu tượng Box space - + khoảng cách hộp @@ -11257,12 +11307,12 @@ Error was:%2 Edit - Chỉnh sửa + Chỉnh sửa All - Tất cả + Tất cả @@ -11270,22 +11320,22 @@ Error was:%2 Remove composer - + Loại bỏ trình biên tập Do you really want to remove the map composer '%1'? - + Bạn có thực sự muốn loại bỏ trình biên tập bản đồ '%1'? Change title - + Thay đổi tiêu đề Title - + Tiêu đề @@ -11293,27 +11343,27 @@ Error was:%2 Composer manager - + Trình Quản lý trình Biên tập Add - Thêm + Thêm Remove - Loại bỏ + Loại bỏ Rename - + Đặt lại tên Show - + Hiển thị @@ -11432,7 +11482,7 @@ Error was:%2 Cache - Bộ đệm + Bộ đệm @@ -11446,65 +11496,65 @@ Error was:%2 Render - Vẽ lại + Kết xuất Solid - Đặc + Đặc Cross - + Chữ thập Inside frame - + Khung trong Outside frame - + Khung ngoài Horizontal - + Ngang Vertical - + Đứng Horizontal and Vertical - + Ngang và đứng Boundary direction - + Hướng ranh giới General options - + Các tuỳ chọn tổng quát @@ -11575,12 +11625,12 @@ Error was:%2 Map - + Bản đồ Scale - Tỷ lệ + Tỷ lệ Rotation: @@ -11589,32 +11639,32 @@ Error was:%2 X min - + Trị X nhỏ nhất Y min - + Trị Y nhỏ nhất X max - + Trị X lớn nhất Y max - + Trị Y lớn nhất Set to map canvas extent - + Thiết lập theo phạm vi khung bản đồ Lock layers for map item - + Khoá các lớp đối với mục bản đồ Line width: @@ -11623,92 +11673,92 @@ Error was:%2 Draw annotation - + Vẽ ghi chú Font... - Phông chữ... + Phông chữ... Coordinate precision - + Độ chính xác toạ độ Rotation - + Xoay Show grid? - + Hiển thị lưới? Grid &type - + &Kiểu lưới Interval X - + Cách quãng X Offset X - + Căn lệch X Line width - + Chiều dày đường Annotation position - + Vị trí ghi chú Annotation direction - + Hướng ghi chú Line color - + Màu đường Distance to map frame - + Khoảng cách đến khung bản đồ Interval Y - + Cách quãng Y Offset Y - + Căn lệch Y Cross width - + Chiều dày chữ thập Extents - + Phạm vi Grid - + Lưới @@ -11782,12 +11832,12 @@ Error was:%2 Map %1 - Bản đồ %1 + Bản đồ %1 General options - + Các tuỳ chọn tổng quát @@ -11836,42 +11886,42 @@ Error was:%2 Load - Nạp + Nạp ... - ... + ... Width - + Rộng Height - + Cao Rotation - + Xoay Options - + Tuỳ chọn Picture options - + Tuỳ chọn Ảnh Sync from map - + Đồng bộ hoá từ bản đồ @@ -11893,25 +11943,25 @@ Error was:%2 Line Ticks Middle - Đường nháy giữa + Đường nháy giữa Line Ticks Down - Đường nháy xuống + Đường nháy xuống Line Ticks Up - Đường nháy lên + Đường nháy lên Numeric - Số + Số @@ -11922,7 +11972,7 @@ Error was:%2 General options - + Các tuỳ chọn tổng quát @@ -11989,12 +12039,12 @@ Error was:%2 Segment size (map units) - + Kích thước đoạn (đơn vị bản đồ) Map units per bar unit - + Đơn vị bản đồ trên đơn vị cột Number of segments @@ -12003,32 +12053,32 @@ Error was:%2 Style - Stil + Kiểu Map - + Bản đồ Unit label - Nhãn đơn vị + Nhãn đơn vị Scale bar - + Thanh tỷ lệ Right segments - + Các đoạn phải Left segments - + Các đoạn trái @@ -12036,27 +12086,27 @@ Error was:%2 mm - mm + mm Height - + Cao Line width - + Chiều dày đường Label space - + Khoảng cách nhãn Box space - + Khoảng cách hộp @@ -12099,7 +12149,7 @@ Error was:%2 General options - + Các tuỳ chọn tổng quát @@ -12113,24 +12163,24 @@ Error was:%2 Rectangle - Hình chữ nhật + Hình chữ nhật Triangle - + Hình tam giác Select outline color - + Chọn màu viền Select fill color - + Chọn màu tô @@ -12138,39 +12188,39 @@ Error was:%2 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Shape - + Hình dạng Shape outline color... - + Màu viền hình dạng Outline width - + Chiều dày viền Transparent fill - + Tô màu trong suốt Shape fill Color... - + Màu tô hình dạng Rotation Rotation Rotation - + Xoay @@ -12444,29 +12494,29 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập Solid - Đặc + Đặc Dots - Chấm + Chấm Crosses - Cắt chéo + Chữ thập mm - + mm inch - + phân Anh @@ -12529,7 +12579,7 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập Composition - Tổ hợp + Tổ hợp Paper @@ -12565,12 +12615,12 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập Snapping - Bắt điểm + Bắt điểm Snap to grid - Bắt vào lưới + Bắt vào lưới Grid resolution: @@ -12604,17 +12654,17 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập Grid color - + Màu lưới Grid style - + Kiểu lưới Paper and quality - + Giấy và chất lượng @@ -12624,37 +12674,37 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập Quality - + Chất lượng Width - + Rộng Height - + Cao Spacing - + Khoảng cách X offset - + Căn lệch X Y offset - + Căn lệch Y Pen width - + Chiều dày bút vẽ @@ -12662,85 +12712,86 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập None - Không có + Không có Set default (%1) - + Thiết lập mặc định (%1) Input: - + Đầu vào: Change - Thay đổi + Thay đổi Shortcut conflict - + Mâu thuẫn phím tắt This shortcut is already assigned to action %1. Reassign? - + Phím tắt này đã được gán cho hành động %1. Gán lại không? Configure shortcuts - + Cấu hình phím tắt Action - + Hành động Shortcut - + Phím tắt Set none - + Không thiết lập Set default - + Thiết lập mặc định Save shortcuts - + Lưu các phím tắt XML file (*.xml);; All files (*.*) - + Tập tin XML (*.xml);; Tất cả các tập tin (*.*) Saving shortcuts - + Đang lưu các phím tắt Cannot write file %1: %2. - + Không thể ghi tập tin %1: +%2. Load shortcuts - + Nạp các phím tắt @@ -12748,39 +12799,41 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập Loading shortcuts - + Đang nạp các phím tắt Cannot read file %1: %2. - + Không thể đọc tập tin %1: +%2. Parse error at line %1, column %2: %3 - + Lỗi phân tách tại dòng %1, cột %2: +%3 The file is not an shortcuts exchange file. - + Tập tin này không phải là một tập tin trao đổi phím tắt. The file contains shortcuts created with different locale, so you can't use it. - + Tập tin này chứa các phím tắt được tạo ra với bản địa khác, vì thế bạn không thể dùng nó. Load... - + Nạp... Save... - + Lưu... @@ -12942,22 +12995,22 @@ Tốt nhất là bạn khởi động lại QGIS rồi chạy trình biên tập Maximum value - Giá trị tối đa + Giá trị lớn nhất Outline width - Chiều rộng đường viền + Chiều dày đường viền Minimum value - Giá trị tối thiểu + Giá trị nhỏ nhất Classification field - Trường phân loại + Trường phân loại @@ -13171,27 +13224,27 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Enable copyright label - + Kích hoạt nhãn bản quyền &Enter your copyright label here: - + &Nhập nhãn bản quyền của bạn tại đây: &Placement - + &Nơi đặt &Orientation - + &Hướng &Color - + &Màu @@ -13462,7 +13515,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } * - + * @@ -13858,7 +13911,7 @@ CSDL nói rằng: Primary key column - + Cột khoá sơ cấp @@ -14118,7 +14171,7 @@ CSDL nói rằng: ... - ... + ... @@ -14213,17 +14266,17 @@ CSDL nói rằng: Geometry - + Hình học Delimiter string - + Chuỗi phân tách Type - + Kiểu @@ -14291,7 +14344,7 @@ CSDL nói rằng: linearly scaling - + tỷ lệ tuyến tính @@ -14321,17 +14374,17 @@ CSDL nói rằng: Diagram type - + Kiểu biểu đồ Classification attribute - + Thuộc tính phân loại Classification type - + Kiểu phân loại @@ -14838,32 +14891,32 @@ CSDL nói rằng: Syntax error - + Lỗi cú pháp Provider error - + Lỗi trình cung cấp Could not add the new field to the provider. - + Không thể thêm trường mới vào trình cung cấp. Error - Lỗi + Lỗi An error occured while evaluating the calculation string. - + Một lỗi đã xảy ra khi đang đánh giá chuỗi tính toán. (not supported by provider) - + (không được trình cung cấp hỗ trợ) @@ -14871,62 +14924,62 @@ CSDL nói rằng: Field calculator - + Bộ tính toán trường Update existing field - + Cập nhật trường hiện có Only update selected features - + Chỉ cập nhật các đối tượng được chọn New field - + Trường mới Fields - + Các trường Values - Giá trị + Giá trị Sample - Mẫu + Mẫu All - Tất cả + Tất cả Operators - Toán tử + Toán tử + - + + + * - + * sqrt - + căn.bậc.2 @@ -14987,52 +15040,52 @@ CSDL nói rằng: Output field name - + Tên trường đầu ra Output field type - + Kiểu trường đầu ra Output field width - + Chiều rộng trường đầu ra Output field precision - + Độ chính xác trường đầu ra to real - + thành số thực to int - + thành số nguyên to string - + thành chuỗi length - chiều dài + chiều dài area - + diện tích Field calculator expression - + Biểu thức tính toán trường @@ -15219,52 +15272,52 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Devices - + Các thiết bị Delete - Xóa + Xóa New - Mới + Mới Update - Cập nhật + Cập nhật Track download - + Tải xuống đường đi Route upload - + Tải lên lộ trình Waypoint download - + Tải xuống điểm độ Route download - + Tải xuống lộ trình Track upload - + Tải lên đường đi Waypoint upload - + Tải lên điểm toạ độ @@ -15273,7 +15326,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'MS Shell Dlg 2'; font-size:8.25pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:12px; margin-bottom:12px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;">In the download and upload commands there can be special words that will be replaced by QGIS when the commands are used. These words are:</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%babel</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - the path to GPSBabel<br /></span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%in</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - the GPX filename when uploading or the port when downloading<br /></span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%out</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - the port when uploading or the GPX filename when downloading</span></p></body></html> - + <!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd"><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'MS Shell Dlg 2'; font-size:8.25pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:12px; margin-bottom:12px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;">Trong các lệnh tải xuống và tải lên có một số từ đặc biệt sẽ được QGIS thay thế khi các lệnh này được dùng. Những từ này là:</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%babel</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - đường dẫn đến GPSBabel<br /></span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%in</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - tên tập tin GPX khi tải lên hoặc cổng khi tải xuống <br /></span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-style:italic;">%out</span><span style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt;"> - cổng khi tải lên hoặc tên tập tin GPX khi tải xuống</span></p></body></html> @@ -15874,68 +15927,68 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } File - + Tập tin Feature types - + Các kiểu đối tượng File to import - + Tập tin để nhập Feature type - + Kiểu đối tượng Layer name - Tên lớp + Tên lớp GPX output file - + Tập tin GPX đầu ra GPS device - + Thiết bị Máy định vị Port - + Cổng Output file - + Tập tin đầu ra Data layer - + Lớp dữ liệu GPX input file - + Tập tin GPX đầu vào Conversion - + Chuyển đổi @@ -16249,12 +16302,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Resampling method - Phương pháp lấy mẫu lại + Phương pháp lấy mẫu lại Compression - + Nén @@ -16443,72 +16496,72 @@ Muster Error - Lỗi + Lỗi There are no available color ramps. You can add them in Style Manager. - + Không có bảng biến đổi màu dùng được. Bạn có thể thêm chúng trong Trình Quản lý Kiểu. The selected color ramp is not available. - + Bảng biến đổi màu đã chọn không dùng được. Column: - + Cột: Symbol: - + Biểu tượng: change - + thay đổi Classes: - + Các lớp: Color ramp: - + Biến đổi màu: Mode: - Chế độ: + Chế độ: Equal Interval - Khoảng cách đều + Khoảng cách đều Quantile - + Phân vị Classify - Phân loại + Phân loại Add class - Thêm lớp + Thêm lớp Delete class - + Xóa lớp @@ -16703,19 +16756,19 @@ Muster New name for layer "%1" - + Tên mới cho lớp "%1" Question - + Câu hỏi Are you sure you want to delete %n selected layer(s)? number of layers to delete - - + + Bạn có chắc mình muốn xóa %n lớp được chọn không? @@ -16937,7 +16990,7 @@ Muster Dynamic - Động + Động @@ -18264,7 +18317,7 @@ tại dòng %2 cột %3 Select a layer - + Chọn một lớp @@ -18334,12 +18387,12 @@ tại dòng %2 cột %3 Input - Đầu vào + Đầu vào Select a layer - + Chọn một lớp @@ -18363,7 +18416,7 @@ tại dòng %2 cột %3 Selected categories - + Các phạm trù được chọn @@ -19265,7 +19318,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } GRASS vector map %1 does not have topology. Build topology? - + Bản đồ vector GRASS %1 không có tô-pô. Có xây dựng tô-pô không? @@ -19506,13 +19559,13 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Warning - Cảnh báo + Cảnh báo Cannot rename the lock file %1 - + Không thể đặt lại tên tập tin khoá %1 @@ -19926,7 +19979,7 @@ tại dòng %2 cột %3 about:blank - + nói về:rỗng @@ -20037,7 +20090,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Distance coefficient P - + Hệ số khoảng cách P @@ -20077,86 +20130,86 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Copy attribute value - + Sao chép giá trị thuộc tính Copy feature attributes - + Sao chép các thuộc tính của đối tượng Layer - Lớp + Lớp Zoom to feature - + Phóng đến đối tượng Attribute changed - + Thuộc tính bị thay đổi Identify Results - Nhận diện các kết quả + Nhận diện các kết quả (Actions) - + (Hành động) Expand all - + Mở rộng tất cả Collapse all - + Thu gọn tất cả Edit feature form - + Chỉnh sửa hình dạng đối tượng View feature form - + Xem dạng của đối tượng Run actions - + Chạy các hành động Clear results - + Xoá kết quả Clear highlights - + Xoá phần làm nổi Highlight all - + Làm nổi tất cả Highlight layer - + Làm nổi lớp @@ -20212,44 +20265,44 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } No input data for interpolation - + Không có dữ liệu đầu vào để nội suy Please add one or more input layers - + Vui lòng thêm một hay nhiều lớp đầu vào Output file name invalid - + Tên tập tin đầu ra không hợp lệ Please enter a valid output file name - + Vui lòng nhập một tên tập tin đầu ra hợp lệ Break lines - + Ngắt đường Structure lines - + Cấu trúc các đường Points - + Điểm Save interpolated raster as... - + Lưu raster được nội suy thành... @@ -20311,72 +20364,72 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Add - Thêm + Thêm Remove - Loại bỏ + Loại bỏ Vector layer - + Lớp vector Attribute - Thuộc tính + Thuộc tính Type - + Kiểu Set to current extent - + Thiết lập theo phạm vi hiện tại Vector layers - + Các lớp vector Interpolation attribute - + Nội suy thuộc tính Cellsize X - + Kích thước ô X Cellsize Y - + Kích thước ô Y X min - + Trị X nhỏ nhất X max - + Trị X lớn nhất Y min - + Trị Y nhỏ nhất Y max - + Trị Y lớn nhất @@ -20807,7 +20860,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Buffer labels - + Đệm cho các nhãn @@ -20891,27 +20944,27 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } &Color - + &Màu Font size - + Cỡ phông chữ Basic label options - + Các tùy chọn cơ bản cho nhãn Data defined placement - + Vị trí đặt định nghĩa theo dữ liệu Data defined properties - + Tính chất định nghĩa theo dữ liệu @@ -21062,13 +21115,13 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Stop editing - Ngừng chỉnh sửa + Ngừng chỉnh sửa Do you want to save the changes to layer %1? - Bạn có muốn lưu các thay đổi của lớp %1 không? + Bạn có muốn lưu các thay đổi của lớp %1 không? @@ -21147,64 +21200,64 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Save layer as... - Lưu lớp thành... + Lưu lớp thành... Select the coordinate reference system for the saved shapefile. The data points will be transformed from the layer coordinate reference system. - Chọn hệ toạ độ cho tập tin shape được lưu. Các điểm dữ liệu sẽ được chuyển đổi từ hệ toạ độ của lớp. + Chọn hệ toạ độ cho tập tin shape được lưu. Các điểm dữ liệu sẽ được chuyển đổi từ hệ toạ độ của lớp. Saving done - Việc lưu hoàn tất + Việc lưu hoàn tất Export to Shapefile has been completed - Việc xuất ra tập tin shape hoàn tất + Việc xuất ra tập tin shape hoàn tất Driver not found - Không thấy trình điều khiển + Không thấy trình điều khiển ESRI Shapefile driver is not available - Không có trình điều khiển tập tin shape ESRI + Không có trình điều khiển tập tin shape ESRI Error creating shapefile - Lỗi khi tạo tập tin shape + Lỗi khi tạo tập tin shape The shapefile could not be created (%1) - Không thể tạo ra tập tin shape (%1) + Không thể tạo ra tập tin shape (%1) Error - Lỗi + Lỗi Layer creation failed - + Việc tạo lớp thất bại Layer attribute table contains unsupported datatype(s) - Bảng thuộc tính của lớp chứa kiểu dữ liệu không được hỗ trợ + Bảng thuộc tính của lớp chứa (các) kiểu dữ liệu không được hỗ trợ Creation of an attribute failed - + Tạo thuộc tính thất bại @@ -21422,22 +21475,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Find maximum value - + Tìm giá trị nhỏ nhất Size - Kích thước + Kích thước Size unit - + Đơn vị kích thước Scale linearly between 0 and the following attribute value / diagram size: - + Lấy tỷ lệ tuyến tính giữa 0 và giá trị thuộc tính/kích thước biểu đồ sau: @@ -21712,17 +21765,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Feature added - + Đối tượng được thêm The feature could not be added because removing the polygon intersections would change the geometry type - + Đối tượng không thể được thêm vào bởi vì loại bỏ các giao điểm của vùng sẽ thay đổi kiểu hình học An error was reported during intersection removal - + Một lỗi được ghi nhận trong quá trình loại bỏ giao điểm @@ -21751,13 +21804,13 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } No feature selected. Please select a feature with the selection tool or in the attribute table - + Không có đối tượng nào được chọn. Vui lòng chọn một đối tượng bằng công cụ chọn hoặc chọn trong bảng thuộc tính Several features are selected. Please select only one feature to which an island should be added. - + Vài đối tượng được chọn. Vui lòng chỉ chọn một đối tượng cần được thêm đảo vào. @@ -21780,25 +21833,29 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Part added + + Island added + Đảo được thêm vào + Selected feature is not a multipolygon - + Đối tượng được chọn không phải là vùng đa New ring is not a valid geometry - + Vòng mới không phải là một hình học hợp lệ New polygon ring not disjoint with existing polygons - + Vòng của vùng mới không tách ra khỏi các vùng hiện có Selected geometry could not be found - + Không tìm thấy hình học được chọn @@ -21871,7 +21928,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Ring added - + Vòng được thêm vào @@ -21879,7 +21936,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Added vertex - + Đỉnh được thêm vào @@ -21888,22 +21945,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Delete part - + Xoá phần This isn't a multipart geometry. - + Đây không phải là hình học đa phần. Part of multipart feature deleted - + Một phần của đối tượng đa phần đã được xoá Couldn't remove the selected part. - + Không thể loại bỏ phần được chọn. @@ -21911,7 +21968,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Ring deleted - + Vòng bị xoá @@ -21919,7 +21976,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Vertex deleted - + Đỉnh được xoá @@ -22017,53 +22074,53 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } firstX attributes get sorted; translation for lastX should be lexically larger than this one - + X.đầu.tiên firstY - + Y.đầu.tiên lastX attributes get sorted; translation for firstX should be lexically smaller than this one - + X.cuối.cùng lastY - + Y.cuối.cùng Identifying on %1... - + Đang nhận diện %1... Identifying done. - + Nhận diện xong. Identify results - + Nhận diện kết quả No features at this position found. - + Không tìm thấy đối tượng nào tại vị trí này. WMS layer - + Lớp WMS Feature info - + Thông tin đối tượng @@ -22073,12 +22130,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } feature id - + id đối tượng new feature - + đối tượng mới @@ -22096,7 +22153,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Feature moved - + Đối tượng bị loại bỏ @@ -22104,7 +22161,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Vertex moved - + Đỉnh được di chuyển @@ -22112,18 +22169,19 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Node tool - + Công cụ Nốt Feature was deleted on background. - + Đối tượng đã được xoá trên nền. + Inserted vertex - + Đỉnh được chèn vào @@ -22131,37 +22189,37 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Not a vector layer - + Không phải một lớp vector The current layer is not a vector layer - Lớp hiện tại không phải là một lớp vector + Lớp hiện tại không phải là một lớp vector Layer not editable - Lớp không chỉnh sửa được + Lớp không chỉnh sửa được Cannot edit the vector layer. To make it editable, go to the file item of the layer, right click and check 'Allow Editing'. - Không thể chỉnh sửa lớp vector. Để chỉnh sửa được, vào mục tập tin của lớp, nhắp chuột phải và đánh dấu vào 'Cho phép Chỉnh sửa'. + Không thể chỉnh sửa lớp vector. Để chỉnh sửa được, vào mục tập tin của lớp, nhắp chuột phải và đánh dấu vào 'Cho phép Chỉnh sửa'. Coordinate transform error - Lỗi chuyển đổi tọa độ + Lỗi chuyển đổi tọa độ Cannot transform the point to the layers coordinate system - + Không thể chuyển đổi điểm này thành hệ tọa độ của lớp Reshape - + Chỉnh lại hình dạng @@ -22169,27 +22227,27 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } No point feature - + Không có đối tượng điểm No point feature was detected at the clicked position. Please click closer to the feature or enhance the search tolerance under Settings->Options->Digitizing->Serch radius for vertex edits - + Không có đối tượng điểm nào được phát hiện tại vị trí nhắp chuột. Vui lòng nhắp chuột gần hơn vào đối tượng hoặc tằng ngưỡng tìm kiếm trong phần Thiết lập -> Tuỳ chọn -> Số hoá -> Bán kính tìm kiếm để chỉnh sửa đỉnh No rotation Attributes - + Không có các Thuộc tính xoay The active point layer does not have a rotation attribute - + Lớp điểm kích hoạt không có thuộc tính xoay Rotate symbol - + Xoay biểu tượng @@ -22220,23 +22278,23 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Geometry simplified - + Hình học được đơn giản hoá Unsupported operation - + Lệnh không được hỗ trợ Multipart features are not supported for simplification. - + Đối tượng đa phần không được hỗ trợ để đơn giản hoá. This feature cannot be simplified. Check if feature has enough vertices to be simplified. - + Đối tượng này không thể đơn giản hoá được. Kiểm tra xem đối tượng đó có đủ số đỉnh để có thể đơn giản hoá được. @@ -22294,7 +22352,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Features split - + Cắt các Đối tượng @@ -22584,22 +22642,22 @@ Bạn có muốn ghi đè nó không? Force - + Bắt buộc Should text be antialiased? Note that this requires more available colors, decreases drawing performance, and results in slightly larger output images. - + Chữ có cần được chống răng cưa không? Lưu ý rằng điều này đòi hỏi phải có nhiều màu hơn, làm giảm hiệu suất vẽ và tạo thành ảnh đầu ra có kích thước hơi lớn hơn. Anti-alias - + Chống răng cưa Can text run off the edge of the map? - + Chữ có thể chạy ra ngoài mép bản đồ được không? @@ -22614,42 +22672,42 @@ Bạn có muốn ghi đè nó không? Paths - + Đường dẫn MapServer url - + URL MapServer Forces labels on, regardless of collisions. Available only for cached labels. - + Buộc bật nhãn lên, bất kể có chồng nhau hay không. Chỉ áp dụng được cho các nhãn được đệm. Check to allow MapServer to return data in GML format. Useful when used with WMS GetFeatureInfo operations. - + Đánh dấu để cho phép MapServer trả về dữ liệu ở định dạng GML. Hữu ích khi được dùng với các lệnh WMS GetFeatureInfo. MapServer Export: Save project to MapFile - + Xuất ra MapServer: Lưu dự án thành MapFile Use current project - + Dùng dự án hiện tại LAYER information only - + Chỉ thông tin về LỚP Rendering - Khi vẽ + Đang kết xuất @@ -22657,42 +22715,44 @@ Bạn có muốn ghi đè nó không? For example: http://my.host.com/cgi-bin/mapserv.exe - + URL đến tập tin chạy chương trình mapserver +Ví dụ: +http://my.host.com/cgi-bin/mapserv.exe Inline - + Theo hàng Symbolset - + Bộ biểu tượng Use templates - + Dùng các mẫu The file name of the fonts file. - + Tên tập tin của tập tin phông chữ. Fontset - + Bộ phông The file name of the symbols file. - + Tên tập tin của tập tin biểu tượng. Layer/label options - + Tuỳ chọn Lớp/nhãn @@ -22768,7 +22828,7 @@ http://my.host.com/cgi-bin/mapserv.exe Total - Tổng cộng + Tổng cộng @@ -22796,7 +22856,7 @@ http://my.host.com/cgi-bin/mapserv.exe &New - &Mới + &Mới @@ -22817,49 +22877,49 @@ http://my.host.com/cgi-bin/mapserv.exe Id - Id + Id Merge - + Gộp feature %1 - + đối tượng %1 Minimum - Nhỏ nhất + Nhỏ nhất Maximum - Lớn nhất + Lớn nhất Median - + Giá trị giữa Concatenation - + Cộng chuỗi Mean - Trung bình + Trung bình @@ -22867,17 +22927,17 @@ http://my.host.com/cgi-bin/mapserv.exe Merge feature attributes - + Gộp các thuộc tính đối tượng Take attributes from selected feature - + Lấy các thuộc tính từ đối tượng được chọn Remove feature from selection - + Loại bỏ đối tượng khỏi phép chọn @@ -23015,12 +23075,12 @@ Thông tin bổ sung về lỗi: prefer - ưa thích + ưa thích require - phải có + phải có @@ -23035,12 +23095,12 @@ Thông tin bổ sung về lỗi: Save connection - + Lưu kết nối Should the existing connection %1 be overwritten? - + Có ghi đè kết nối hiện tại %1 không? @@ -23174,7 +23234,7 @@ Thông tin bổ sung về lỗi: &Test Connect - + &Kiểm tra Kết nối @@ -23182,12 +23242,12 @@ Thông tin bổ sung về lỗi: Save connection - + Lưu kết nối Should the existing connection %1 be overwritten? - + Có ghi đè kết nối hiện tại %1 không? @@ -23281,17 +23341,17 @@ Thông tin bổ sung về lỗi: If the WMS requires basic authentication, enter a user name and optional password - + Nếu WMS yêu cầu chứng thực cơ bản, nhập tên người dùng và mật mã tuỳ chọn Password - Mật mã + Mật mã &User name - + Tên &người dùng @@ -23321,12 +23381,12 @@ Thông tin bổ sung về lỗi: Save connection - + Lưu kết nối Should the existing connection %1 be overwritten? - + Có ghi đè kết nối hiện tại %1 không? @@ -23409,7 +23469,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } &Test Connect - + &Kiểm tra Kết nối @@ -23417,22 +23477,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Text data - + Dữ liệu văn bản Whole number - + Toàn bộ con số Decimal number - + Số thập phân ESRI Shapefile - + Tập tin shape của ESRI @@ -23440,98 +23500,98 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } New Vector Layer - Lớp vector mới + Lớp vector mới File format - Định dạng tập tin + Định dạng tập tin Type - + Kiểu Point - Điểm + Điểm Line - Đường + Đường Polygon - Vùng + Vùng New attribute - Thuộc tính mới + Thuộc tính mới Name - Tên + Tên Width - + Chiều rộng Precision - + Độ chính xác Add attribute to list - + Thêm thuộc tính vào danh sách Add to attributes list - + Thêm vào danh sách các thuộc tính Attributes list - + Danh sách các thuộc tính Delete selected attribute - Xoá thuộc tính được chọn + Xoá thuộc tính được chọn Remove selected attribute - + Loài bỏ thuộc tính được chọn CRS ID - + Số hiệu HTĐ Specify the coordinate reference system of the layer's geometry. - + Chỉ định hệ tham chiếu không gian của hình học của lớp. Specify CRS - + Chỉ định HTĐ @@ -23724,7 +23784,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';">The layer name is format dependent. Consult the OGR documentation or the documentation of your data format to determine the nature of the included information.</p> <p style="-qt-paragraph-type:empty; margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"></p> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"><span style=" font-weight:600;">Be advised: </span>selecting an already opened layer will not generate an error message and the layer will end up loaded twice!</p></body></html> - + <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'DejaVu Sans'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';">Đây là danh sách của tất cả các lớp có trong nguồn dữ liệu của lớp kích hoạt. Các lớp sẽ được nạp khi bạn nhắp chuột vào "Đồng ý".</p><p style="-qt-paragraph-type:empty; margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"></p><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';">Tên lớp phụ thuộc vào định dạng. Xem tài liệu của OGR hoặc tài liệu về định dạng dữ liệu của bạn để xác định bản chất của thông tin đi kèm.</p><p style="-qt-paragraph-type:empty; margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"></p><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px; font-family:'Sans Serif';"><span style=" font-weight:600;">Lưu ý: </span>chọn một lớp đã mở sẽ không sinh ra lỗi và lớp đó sẽ được nạp hai lần!</p></body></html> @@ -23732,7 +23792,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Open Street Map format - + Định dạng Open Street Map @@ -23752,17 +23812,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Whole number (integer) - + Toàn bộ con số (số nguyên) Decimal number (real) - + Số thập phân (số thực) Text (string) - + Chữ (chuỗi) @@ -23793,12 +23853,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Add vector layer - Thêm lớp vector + Thêm lớp vector No database selected. - + Không có CSDL nào được chọn. @@ -23813,17 +23873,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } No protocol URI entered. - + Giao thức URI không được nhập vào. No layers selected. - + Không có lớp nào được chọn. No directory selected. - + Không có thư mục nào được chọn. @@ -24217,37 +24277,37 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Current layer - + Lớp hiện tại Top down, stop at first - + Từ trên xuống, ngừng tại mục đầu tiên Top down - + Từ trên xuống To vertex - + Đến đỉnh To segment - + Đến đoạn To vertex and segment - + Đến đỉnh và đoạn Choose a directory - Chọn thư mục + Chọn thư mục @@ -24608,7 +24668,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } General - Tổng quát + Tổng quát Ask to save project changes when required @@ -24699,7 +24759,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Rendering behavior - 'Tập tính vẽ lại' + Tính chất kết xuất @@ -24922,7 +24982,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Placement algorithm: - Thuật toán đặt chỗ: + Thuật toán đặt chỗ: @@ -24939,132 +24999,132 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Show markers only for selected features - + Chỉ hiển thị đánh dấu cho các đối tượng được chọn Add PostGIS layers with double click and select in extended mode - + Thêm các lớp PostGIS bằng cách nhắp chuột đúp và chọn ở chế độ mở rộng Preferred measurements units - + Đơn vị đo ưa thích Meters - Mét + Mét Feet - Bộ Anh + Bộ Anh Identify - Nhận diện + Nhận diện Mode - Chế độ + Chế độ When a new layer is created, or when a layer is loaded that has no coordinate reference system (CRS) - + Khi một lớp mới được tạo ra, hoặc là một lớp khi nạp không có hệ tham chiếu không gian (HTĐ) Open identify results in a dock window (QGIS restart required) - + Mở kết quả nhận diện trong một cửa sổ gắn (cần khởi động lại QGIS) Marker size - Kích thước ký hiệu đánh dấu + Kích thước ký hiệu đánh dấu Default snapping tolerance - + Ngưỡng bắt điểm mặc định Search radius for vertex edits - + Bán kính tìm kiếm dùng cho chỉnh sửa đỉnh Options - + Tuỳ chọn Use render caching where possible to speed up redraws - + Dùng bộ đệm kết xuất khi nào có thể để tăng tốc vẽ lại SVG paths - + Đường dẫn SVG Path(s) to search for Scalable Vector Graphic (SVG) symbols - + (Các) đường dẫn đến biểu tượng đồ hoạ vector phi tỷ lệ (SVG) Timeout for network requests (ms): - + Thời gian chờ đối với yêu cầu mạng (ms): Exclude URLs (starting with): - + Loại bỏ các URL (bắt đầu bằng): Compatibility - + Tính tương thích Use new generation symbology for rendering - + Dùng bộ biểu tượng thế hệ mới để kết xuất Open feature form, if a single feature is identified - + Mở mẫu đối tượng, nếu chỉ có một đối tượng duy nhất được nhận diện Default Coordinate Reference System - + Hệ toạ độ mặc định Rendering & SVG - + Kết xuất và SVG Map tools - + Các công cụ bản đồ Digitising - + Số hoá Network & Proxy - + Mạng và Proxy @@ -25123,7 +25183,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } &Add New Transfer - + Thêm &Chuyển đổi mới @@ -25193,17 +25253,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Square - + Vuông Flat - + Phẳng Round - + Tròn @@ -25211,17 +25271,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Bevel - + Gờ nổi Miter - + Vát góc Round - + Tròn @@ -25572,19 +25632,19 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Wildcard - Ký tự bất kỳ + Ký tự bất kỳ RegExp - Biểu thức chính tắc + Biểu thức chính tắc All - Tất cả + Tất cả @@ -25596,25 +25656,25 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Table - Bảng + Bảng Type - + Kiểu Geometry column - Cột hình học + Cột hình học Primary key column - + Cột khoá sơ cấp @@ -25625,37 +25685,37 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Are you sure you want to remove the %1 connection and all associated settings? - + Có chắc là bạn muốn loại bỏ kết nối %1 và tất cả các thiết lập liên quan? Confirm Delete - + Xác nhận xoá Select Table - Chọn Bảng + Chọn Bảng You must select a table in order to add a layer. - Bạn phải chọn một bảng để thêm một lớp. + Bạn phải chọn một bảng để thêm một lớp. Password for - Mật mã cho + Mật mã cho Please enter your password: - Vui lòng nhập mật mã của bạn: + Vui lòng nhập mật mã của bạn: Connection failed - Kết nối thất bại + Kết nối thất bại @@ -25665,7 +25725,7 @@ Check your username and password and try again. The database said: %3 - Kết nối tới %1 trên %2 thất bại. Hoặc là CSDL bị hỏng hoặc là các thiết lập của bạn không đúng. + Kết nối tới %1 trên %2 thất bại. Hoặc là CSDL bị hỏng hoặc là các thiết lập của bạn không đúng. Hãy kiểm tra tên người dùng và mật khẩu và thử lại @@ -25676,7 +25736,7 @@ CSDL nói rằng: Accessible tables could not be determined - Không thể xác định các bảng có thể truy cập được + Không thể xác định các bảng có thể truy cập được @@ -25686,7 +25746,7 @@ CSDL nói rằng: The error message from the database was: %1 - Kết nối với CSDL thành công, nhưng không thể xác định các bảng có thể truy cập được. + Kết nối với CSDL thành công, nhưng không thể xác định các bảng có thể truy cập được. Thông báo lỗi từ CSDL là: %1 @@ -25695,7 +25755,7 @@ Thông báo lỗi từ CSDL là: No accessible tables found - Không tìm thấy các bảng có thể truy cập + Không tìm thấy các bảng có thể truy cập @@ -25703,7 +25763,7 @@ Thông báo lỗi từ CSDL là: Please verify that you have SELECT privilege on a table carrying PostGIS geometry. - Kết nối với CSDL thành công, nhưng không tìm thấy các bảng có thể truy cập được. + Kết nối với CSDL thành công, nhưng không tìm thấy các bảng có thể truy cập được. Hãy kiểm tra lại xem bạn có quyền CHỌN đối với bảng mang dữ liệu hình học PostGIS. @@ -25711,7 +25771,7 @@ hình học PostGIS. &Add - &Thêm + &Thêm @@ -25719,32 +25779,32 @@ hình học PostGIS. Add PostGIS Table(s) - Thêm (các) bảng PostGIS + Thêm (các) bảng PostGIS PostgreSQL Connections - Các kết nối PostgreSQL + Các kết nối PostgreSQL Delete - Xóa + Xóa Edit - Chỉnh sửa + Chỉnh sửa New - Mới + Mới Connect - Kết nối + Kết nối Add @@ -25753,34 +25813,34 @@ hình học PostGIS. Search: - + Tìm kiếm: Search mode: - + Chế độ tìm: Search in columns: - Tìm trong các cột: + Tìm trong các cột: Build query - + Xây dựng truy vấn Search options... - + Các tuỳ chọn tìm... QgsPluginInstaller Couldn't parse output from the repository - Không thể phân tách đầu ra từ kho chứa (repository) + Không thể phân tách đầu ra từ kho chứa (repository) Couldn't open the system plugin directory @@ -25788,51 +25848,51 @@ hình học PostGIS. Couldn't open the local plugin directory - Không thể mở thư mục phần mở rộng cục bộ + Không thể mở thư mục phần mở rộng cục bộ Fetch Python Plugins... - Lấy về các phần mở rộng Python... + Lấy về các phần mở rộng Python... Install more plugins from remote repositories - Cài đặt thêm các phần mở rộng từ các kho chứa từ xa + Cài đặt thêm các phần mở rộng từ các kho chứa từ xa Looking for new plugins... - Đang tìm các phần mở rộng mới... + Đang tìm các phần mở rộng mới... There is a new plugin available - Có một phần mở rộng mới + Có một phần mở rộng mới There is a plugin update available - Có một bản cập nhật của phần mở rộng + Có bản cập nhật của phần mở rộng QGIS Python Plugin Installer - Trình cài đặt phần mở rộng Python của QGIS + Trình cài đặt phần mở rộng Python của QGIS Error reading repository: - Lỗi đọc kho chứa: + Lỗi đọc kho chứa: Nothing to remove! Plugin directory doesn't exist: - Không có gì bị loại bỏ! Thư mục phần mở rộng không tồn tại: + Không có gì bị loại bỏ! Thư mục phần mở rộng không tồn tại: Failed to remove the directory: - Thất bại trong việc loại bỏ thư mục: + Thất bại trong việc loại bỏ thư mục: Check permissions or remove it manually - Kiểm tra các quyên hoặc loại bỏ nó một cách thủ công + Kiểm tra các quyền hoặc loại bỏ nó một cách thủ công QGIS Plugin Conflict: - Mâu thuẫn phần mở rộng của QGIS: + Mâu thuẫn phần mở rộng của QGIS: The Plugin Installer has detected an obsolete plugin which masks a newer version shipped with this QGIS version. Probably it is a remainder of an older QGIS installation. Please use the Plugin Installer to remove it in order to unmask the instance shipped with this version of QGIS. @@ -25840,58 +25900,58 @@ hình học PostGIS. The Plugin Installer has detected an obsolete plugin which masks a newer version shipped with this QGIS version. This is likely due to files associated with a previous installation of QGIS. Please use the Plugin Installer to remove that older plugin in order to unmask the newer version shipped with this copy of QGIS. - + Trình cài đặt Phần mở rộng đã phát hiện ra một phần mở rộng cũ che mất phiên bản mới được đóng gói chung với phiên bản của QGIS. Điều này có thể là cho các tập tin liên quan đến bản cài đặt trước của QGIS. Vui lòng dùng Trình cài đặt Phần mở rộng để loại bỏ phần mở rộng cũ để gỡ che phiên bản mới hơn đi kèm với phiên bản QGIS này. QgsPluginInstallerDialog QGIS Python Plugin Installer - Trình Cài đặt Phần mở rộng Python của QGIS + Trình Cài đặt Phần mở rộng Python của QGIS Error reading repository: - Lỗi đọc kho chứa: + Lỗi đọc kho chứa: all repositories - tất cả các kho chứa + tất cả các kho chứa connected - đã kết nối + đã kết nối This repository is connected - Kho chứa này được kết nối + Kho chứa này được kết nối unavailable - không dùng được + không dùng được This repository is enabled, but unavailable - Kho chứa này được kích hoạt, nhưng không dùng được + Kho chứa này được kích hoạt, nhưng không dùng được disabled - bị bất hoạt + bị bất hoạt This repository is disabled - Kho chứa này bị bất hoạt + Kho chứa này bị bất hoạt This repository is blocked due to incompatibility with your Quantum GIS version - Kho chứa này bị khoá do không tương thích với phiên bản Quantum GIS của bạn + Kho chứa này bị khoá do không tương thích với phiên bản Quantum GIS của bạn orphans - các phần 'mồ côi' + các phần 'mồ côi' any status - bất kỳ trạng thái nào + bất kỳ trạng thái nào not installed @@ -25905,31 +25965,31 @@ hình học PostGIS. upgradeable and news - có thể nâng cấp và mới + có thể nâng cấp và mới This plugin is not installed - Phần mở rộng này không được cài đặt + Phần mở rộng này không được cài đặt This plugin is installed - Phần mở rộng này được cài đặt + Phần mở rộng này được cài đặt This plugin is installed, but there is an updated version available - Phần mở rộng này được cài đặt, nhưng hiện có một phiên bản cập nhật + Phần mở rộng này được cài đặt, nhưng hiện có một phiên bản cập nhật This plugin is installed, but I can't find it in any enabled repository - Phần mở rộng này được cài đặt, nhưng tôi không thể tìm thấy nó trong bất kỳ kho chứa được kích hoạt nào + Phần mở rộng này được cài đặt, nhưng tôi không thể tìm thấy nó trong bất kỳ kho chứa được kích hoạt nào This plugin is not installed and is seen for the first time - Phần mở rộng này khong được cài đặt và được phát hiện lần đầu tiên + Phần mở rộng này không được cài đặt và được phát hiện lần đầu tiên This plugin is installed and is newer than its version available in a repository - Phần mở rộng này được cài đặt và mới hơn phiên bản của nó trong kho chứa + Phần mở rộng này được cài đặt và mới hơn phiên bản của nó trong kho chứa not installed @@ -25958,183 +26018,183 @@ hình học PostGIS. installed version - phiên bản được cài đặt + phiên bản được cài đặt available version - phiên bản hiện có + phiên bản hiện có That's the newest available version - Đó là phiên bản mới nhất + Đó là phiên bản mới nhất There is no version available for download - Không có phiên bản nào để tải về + Không có phiên bản nào để tải về only locally available - chỉ khả dụng cục bộ + chỉ khả dụng cục bộ Install plugin - Cài đặt phần mở rộng + Cài đặt phần mở rộng Reinstall plugin - Cài đặt lại phần mở rộng + Cài đặt lại phần mở rộng Upgrade plugin - Nâng cấp phần mở rộng + Nâng cấp phần mở rộng Install/upgrade plugin - Cài đặt/Nâng cấp phần mở rộng + Cài đặt/Nâng cấp phần mở rộng Downgrade plugin - Hạ cấp phần mở rộng + Hạ cấp phần mở rộng Are you sure you want to downgrade the plugin to the latest available version? The installed one is newer! - Có chắc là bạn muốn hạ cấp phần mở rộng này xuống phiên bản sau cùng không? Bản đã cài đặt mới hơn! + Có chắc là bạn muốn hạ cấp phần mở rộng này xuống phiên bản sau cùng không? Bản đã cài đặt mới hơn! Plugin installation failed - Việc cài đặt phần mở rộng thất bại + Việc cài đặt phần mở rộng thất bại Plugin has disappeared - Phần mở rộng đã biến mất + Phần mở rộng đã biến mất The plugin seems to have been installed but I don't know where. Probably the plugin package contained a wrong named directory. Please search the list of installed plugins. I'm nearly sure you'll find the plugin there, but I just can't determine which of them it is. It also means that I won't be able to determine if this plugin is installed and inform you about available updates. However the plugin may work. Please contact the plugin author and submit this issue. - Phần mở rộng này có vẻ như đã được cài đặt nhưng tôi không biết nó ở đâu, có lẽ việc đóng gói phần mở rộng có một thư mục được đặt tên sai. + Phần mở rộng này có vẻ như đã được cài đặt nhưng tôi không biết nó ở đâu, có lẽ việc đóng gói phần mở rộng có một thư mục được đặt tên sai. Vui lòng tìm kiếm danh sách các phần mở rộng đã được cài đặt. Tôi gần như chắc chắn là bạn có thể tìm thấy nó, tuy nhiên tôi không thể xác định nó là cái nào. Điều này cũng có thể có nghĩa là tôi sẽ không thể xác định được rằng phần mở rộng này có được cài đặt hay không và thông báo cho bạn về các cập nhật dùng được. Tuy nhiên phần mở rộng này có thể chạy được. Vui lòng liên hệ với tác giả của phần mở rộng và báo cáo vấn đề này. Plugin installed successfully - Phần mở rộng được cài đặt thành công + Phần mở rộng được cài đặt thành công Plugin uninstall failed - Gỡ cài đặt phần mở rộng thất bại + Gỡ cài đặt phần mở rộng thất bại Are you sure you want to uninstall the following plugin? - Có chắc bạn muốn gỡ cài đặt phần mở rộng sau? + Có chắc bạn muốn gỡ cài đặt phần mở rộng sau? Warning: this plugin isn't available in any accessible repository! - Cảnh báo: phần mở rộng này không dùng được trong bất kỳ kho chứa có thể truy cập nào! + Cảnh báo: phần mở rộng này không có trong bất kỳ kho chứa có thể truy cập nào! Plugin uninstalled successfully - Phần mở rộng được gỡ cài đặt thành công + Phần mở rộng được gỡ cài đặt thành công Unable to add another repository with the same URL! - Không thể thêm kho chứa khác với cùng URL! + Không thể thêm kho chứa khác với cùng URL! Are you sure you want to remove the following repository? - Có chắc bạn muốn loại bỏ kho chứa sau? + Có chắc bạn muốn loại bỏ kho chứa sau? This plugin is incompatible with your Quantum GIS version and probably won't work. - Phần mở rộng này không tương thích với phiên bản Quantum GIS của bạn và có thể không chạy được. + Phần mở rộng này không tương thích với phiên bản Quantum GIS của bạn và có thể không chạy được. This plugin seems to be broken. It has been installed but can't be loaded. Here is the error message: - Phần mở rộng này có vẻ như đã bị hỏng. -Nó đã được cài đặt nhưng không nạp được. + Phần mở rộng này có vẻ như đã hỏng. +Nó được cài đặt nhưng không nạp được. Dưới đây là thông báo lỗi: Note that it's an uninstallable core plugin - Lưu ý rằng nó là phần mở rộng lõi không thể cài đặt được + Lưu ý rằng nó là phần mở rộng lõi không thể gỡ cài đặt được This plugin is broken - Phần mở rộng này đã bị hỏng + Phần mở rộng này đã bị hỏng This plugin requires a newer version of Quantum GIS - Phần mở rộng này yêu cầu phiên bản Quantum GIS mới hơn + Phần mở rộng này yêu cầu phiên bản Quantum GIS mới hơn This plugin requires a missing module - Phần mở rộng này cần một mô-đun bị thiếu + Phần mở rộng này cần một mô-đun bị thiếu Plugin reinstalled successfully - Phần mở rộng được cài đặt lại thành công + Phần mở rộng được cài đặt lại thành công The plugin is designed for a newer version of Quantum GIS. The minimum required version is: - Phần mở rộng này được thiết kế cho phiên bản Quantum GIS mới hơn. Phiên bản tối thiểu cần có là: + Phần mở rộng này được thiết kế cho phiên bản Quantum GIS mới hơn. Phiên bản tối thiểu cần có là: The plugin depends on some components missing on your system. You need to install the following Python module in order to enable it: - Phần mở rộng này phụ thuộc vào một số thành phần bị thiếu trên hệ thống của bạn. Bạn cần phải cài đặt mô-đun Python sau để kích hoạt được nó: + Phần mở rộng này phụ thuộc vào một số thành phần bị thiếu trên hệ thống của bạn. Bạn cần phải cài đặt mô-đun Python sau để kích hoạt được nó: The plugin is broken. Python said: - Phần mở rộng này bị hỏng. Python nói rằng: + Phần mở rộng này bị hỏng. Python nói rằng: The required Python module is not installed. For more information, please visit its homepage and Quantum GIS wiki. - Mô-đun Python cần thiết không được cài đặt. -Để biết thêm thông tin, vui lòng thăm trang chủ của Quantum GIS wiki. + Mô-đun Python cần thiết không được cài đặt. +Để biết thêm thông tin, vui lòng thăm trang chủ của nó và trang Quantum GIS wiki. Python plugin installed. Now you need to enable it in Plugin Manager. - Phần mở rộng Python được cài đặt. -Bây giờ phải phải kích hoạt nó trong Trình quản lý Phần mở rộng. + Phần mở rộng Python được cài đặt. +Bây giờ bạn phải kích hoạt nó trong Trình quản lý Phần mở rộng. Python plugin reinstalled. You need to restart Quantum GIS in order to reload it. - Phần mở rộng Python được cài đặt lại. + Phần mở rộng Python được cài đặt lại. Bạn cần phải khởi động lại Quantum GIS để nạp lại nó. Python plugin uninstalled. Note that you may need to restart Quantum GIS in order to remove it completely. - Phần mở rộng Python được gỡ cài đặt. Lưu ý rằng bạn cần phải khởi động lại Quantum GIS để loại bỏ nó hoàn toàn. + Phần mở rộng Python được gỡ cài đặt. Lưu ý rằng bạn cần phải khởi động lại Quantum GIS để loại bỏ nó hoàn toàn. You are about to add several plugin repositories that are neither authorized nor supported by the Quantum GIS team. Plugin authors generally make efforts to ensure that their work is useful and safe, however, we can assume no responsibility for them. - Bạn đang chuẩn bị thêm một số kho chứa phần mở rộng không được kiểm chứng hoặc không được nhóm phát triển Quantum GIS hỗ trợ. Các tác giả của các phần mở rộng có những nỗ lực để đảm bảo rằng việc sử dụng chúng hữu ích và an toàn, tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm về chúng. + Bạn đang chuẩn bị thêm một số kho chứa phần mở rộng không được kiểm chứng hoặc không được nhóm phát triển Quantum GIS hỗ trợ. Các tác giả của các phần mở rộng có những nỗ lực để đảm bảo rằng việc sử dụng chúng hữu ích và an toàn, tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm về chúng. not installed - không được cài đặt + không được cài đặt installed - được cài đặt + được cài đặt upgradeable - có thể nâng cấp + có thể nâng cấp new! - mới! + mới! invalid - không hợp lệ + không hợp lệ at least - + tối thiểu @@ -26417,35 +26477,35 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } QgsPluginInstallerFetchingDialog Success - Thành công + Thành công Resolving host name... - Đang giải tên máy chủ... + Đang giải tên máy chủ... Connecting... - Đang kết nối... + Đang kết nối... Host connected. Sending request... - Máy chủ được kết nối. Đang gửi yêu cầu... + Máy chủ được kết nối. Đang gửi yêu cầu... Downloading data... - Đang tải dữ liệu xuống... + Đang tải dữ liệu xuống... Idle - Nghỉ + Nghỉ Closing connection... - Đang đóng kết nối... + Đang đóng kết nối... Error - Lỗi + Lỗi @@ -26480,43 +26540,43 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } QgsPluginInstallerInstallingDialog Installing... - Đang cài đặt... + Đang cài đặt... Resolving host name... - Giải tên máy chủ... + Đang giải tên máy chủ... Connecting... - Đang kết nối... + Đang kết nối... Host connected. Sending request... - Máy chủ kết nối. Đang gửi yêu cầu... + Máy chủ kết nối. Đang gửi yêu cầu... Downloading data... - Đang tải dữ liệu xuống... + Đang tải dữ liệu xuống... Idle - Nghỉ + Nghỉ Closing connection... - Đang đóng kết nối... + Đang đóng kết nối... Error - Lỗi + Lỗi Failed to unzip the plugin package. Probably it's broken or missing from the repository. You may also want to make sure that you have write permission to the plugin directory: - Thất bại khi giải nén gói phần mở rộng. Có thể nó bị hỏng hoặc bị thiếu từ kho chứa. Bạn cũng có thể kiểm tra để đảm bảo mình có quyền ghi trong thư mục của phần mở rộng: + Thất bại khi giải nén gói phần mở rộng. Có thể nó bị hỏng hoặc bị thiếu từ kho chứa. Bạn cũng có thể kiểm tra để đảm bảo mình có quyền ghi trong thư mục của phần mở rộng: Aborted by user - Bị bỏ bởi người dùng + Bị bỏ bởi người dùng @@ -26541,7 +26601,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } QgsPluginInstallerPluginErrorDialog no error message received - không có thông báo lỗi nào + không có thông báo lỗi nào @@ -26956,7 +27016,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Polynomial 1 - Đa thức bậc 1 + Đa thức bậc 1 @@ -26997,7 +27057,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Thin plate spline (TPS) - Đường spline dạng phiến mỏng (TPS) + Đường spline dạng phiến mỏng (TPS) @@ -27148,22 +27208,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Raster file - + Tập tin raster Transform type - + Kiểu chuyển đổi Modified raster - + Raster đã thay đổi World file - + Tập tin world @@ -27214,7 +27274,7 @@ Vui lòng cài đặt PostGIS có sự hỗ trợ của GEOS (http://geos.refrac No suitable key column in table - Không có cột khoá thích hợp trong bảng + Không có cột khoá thích hợp trong bảng The table has no column suitable for use as a key. @@ -27257,7 +27317,7 @@ primary key) hoặc có một cột oid PostgreSQL. Unable to find a key column - Không thể tìm thấy cột khóa + Không thể tìm thấy cột khóa derives from @@ -27510,58 +27570,59 @@ có một cột oid PostgreSQL hoặc có một cột ctid với số block Whole number (smallint - 16bit) - + Toàn bộ con số (số nguyên nhỏ - 16bit) Decimal number (numeric) - + Số thập phân (kiểu số) Decimal number (decimal) - + Số thập phân (kiểu thập phân) Decimal number (real) - + Số thập phân (kiểu số thực) Decimal number (double) - + Số thập phân (kiểu double) Text, fixed length (char) - + Chữ, chiều dài cố định (char) Whole number (integer - 32bit) - + Toàn bộ con số (số nguyên - 32 bit) Whole number (integer - 64bit) - + Toàn bộ con số (số nguyên - 64bit) Text, limited variable length (varchar) - + Chữ, chiều dài thay đổi có hạn chế (varchar) Text, unlimited length (text) - + Chữ, chiều dài không giới hạn (text) Qgis was unable to determine the type and srid of column %1 in %2. The database communication log was: %3 - + QGIS không thể xác định được kiểu và số hiệu hệ toạ độ (srid)của cột %1 trong %2. Báo cáo thông tin CSDL là: +%3 @@ -27569,7 +27630,10 @@ có một cột oid PostgreSQL hoặc có một cột ctid với số block The error message from the database was: %2. SQL: %3 - + Không thể truy cập mối quan hệ %1. +Thông báo lỗi từ CSDL là: +%2 +SQL: %3 @@ -27577,7 +27641,10 @@ SQL: %3 The error message from the database was: %2. SQL: %3 - + Không thể xác định quyền truy cập bảng của mối quan hệ %1. +Thông báo lỗi từ CSDL là: +%2 +SQL: %3 @@ -27647,13 +27714,14 @@ Vui lòng cài đặt PostGIS có hỗ trợ GEOS (http://geos.refractions.net)< QGIS Project Read Error - Lỗi đọc tập tin dự án QGIS + Lỗi đọc tập tin dự án QGIS Unable to open one or more project layers Try to find missing layers? - + Không thể mở một hoặc nhiều lớp của dự án +Cố gắng tìm các lớp bị thiếu? @@ -27661,17 +27729,17 @@ Try to find missing layers? Layer - Lớp + Lớp Type - + Kiểu Identifiable - + Có thể nhận diện được @@ -27907,57 +27975,57 @@ Try to find missing layers? Layer units (only used when CRS transformation is disabled) - + Các đơn vị lớp (chỉ được dùng khi phép chuyển đổi HTĐ bất hoạt) General settings - + Các thiết lập chung Identifiable layers - + Các lớp có thể nhận diện được Layer - Lớp + Lớp Type - + Kiểu Identifiable - + Có thể nhận diện được absolute - + tuyệt đối relative - + tương đối Save paths - + Lưu các đường dẫn Degrees, Minutes, Seconds - + Độ, Phú, Giây Avoid intersections of new polygons... - + Tránh các giao điểm của các vùng mới... @@ -28102,12 +28170,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; }(new line) &Previous - + &Trước &Next - + &Sau @@ -28116,17 +28184,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; }(new line) p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'DejaVu Sans'; font-size:8pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">To access Quantum GIS environment from this python console use qgis.utils.iface object which is an instance of QgisInterface class.<br />Usage e.g.: qgis.utils.iface.zoomFull()</p></body></html> - + <!DOCTYPE HTML PUBLIC "-//W3C//DTD HTML 4.0//EN" "http://www.w3.org/TR/REC-html40/strict.dtd"><html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'DejaVu Sans'; font-size:8pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Để truy cập vào môi trường của Quantum GIS từ dòng lệnh Python này, hãy dùng đối tượng qgis.utils.iface, nó là một 'instance' của lớp QgisInterface.<br />Ví dụ cách dùng: qgis.utils.iface.zoomFull()</p></body></html> E&xecute - + &Thực thi &Eval - + Đánh &giá @@ -28143,65 +28211,65 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Invalid Query - + Truy vấn không hợp lệ Setting the query failed - + Thiết lập truy vấn thất bại No Query - Không có Truy vấn + Không có Truy vấn You must create a query before you can test it - Bạn phải tạo một phép truy vấn trước khi có thể kiểm tra nó + Bạn phải tạo một phép truy vấn trước khi có thể kiểm tra nó Query Result - Kết quả Truy vấn + Kết quả Truy vấn The where clause returned %n row(s). returned test rows - + Mệnh đề where trả về %n hàng. Query Failed - Truy vấn thất bại + Truy vấn thất bại An error occurred when executing the query - + Một lỗi xảy ra khi thực thi truy vấn Error in Query - Lỗi trong phép truy vấn + Lỗi trong phép truy vấn The subset string could not be set - + Không thể thiết lập được chuỗi tập con &Test - + &Kiểm tra &Clear - + &Xoá @@ -28209,17 +28277,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Query Builder - Trình tạo Truy vấn + Trình tạo Truy vấn Datasource - Nguồn dữ liệu + Nguồn dữ liệu Fields - + Các trường @@ -28227,14 +28295,14 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">List of fields in this vector file</p></body></html> - <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> + <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Danh sách các trường trong tập tin vector này</p></body></html> Values - Giá trị + Giá trị @@ -28242,7 +28310,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">List of values for the current field.</p></body></html> - <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> + <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Danh sách các giá trị dùng cho trường hiện tại.</p></body></html> @@ -28252,7 +28320,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Take a <span style=" font-weight:600;">sample</span> of records in the vector file</p></body></html> - <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> + <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Lấy một<span style=" font-weight:600;">mẫu</span> của các bản ghi trong tập tin vector</p></body></html> @@ -28260,7 +28328,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Sample - Mẫu + Mẫu @@ -28268,7 +28336,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Retrieve <span style=" font-weight:600;">all</span> the record in the vector file (<span style=" font-style:italic;">if the table is big, the operation can consume some time</span>)</p></body></html> - <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> + <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css"> p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;">Lấy <span style=" font-weight:600;">tất cả</span> bản ghi trong tập tin vector (<span style=" font-style:italic;">nếu bảng lớn, lệnh này có thể mất một thời gian</span>)</p></body></html> @@ -28276,22 +28344,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } All - Tất cả + Tất cả Operators - Toán tử + Toán tử = - = + = < - < + < @@ -28316,12 +28384,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } IN - IN + TRONG NOT IN - NOT IN + KHÔNG CÓ TRONG @@ -28356,7 +28424,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } SQL where clause - Mệnh đề where trong câu lệnh SQL + Mệnh đề where trong câu lệnh SQL Clear @@ -28764,17 +28832,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Retrieving %1 using %2 - + Đang lấy %1 bằng cách dùng %2 %1 retrieved using %2 - + %1 được lấy bằng cách dùng %2 All other files (*) - + Tất cả các tập tin khác (*) @@ -28829,7 +28897,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Freak Out - 'Lốm đốm' + Columns: @@ -28912,7 +28980,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } No Stretch - Không Dãn + Không Dãn @@ -28921,7 +28989,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Stretch To MinMax - Dãn đến MinMax + Dãn theo Lớn.nhất_Nhỏ.nhất @@ -28930,7 +28998,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Stretch And Clip To MinMax - Dãn và cắt đến MinMax + Dãn và cắt theo Lớn.nhất_Nhỏ.nhất @@ -28939,7 +29007,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Clip To MinMax - Cắt đến MinMax + Cắt đến Lớn.nhất_Nhỏ.nhất @@ -29103,7 +29171,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Color Ramp - Thang màu + Thang biến đổi màu @@ -29276,12 +29344,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Building internal pyramid overviews is not supported on raster layers with JPEG compression and your current libtiff library. - + Xây dựng các phép xem dạng tháp nội tại không được hỗ trợ với các lớp raster có nén JPEG và thư viện libtiff hiện tại của bạn. Note: Minimum Maximum values are estimates, user defined, or calculated from the current extent - + Ghi chú: các giá trị Lớn.nhất Nhỏ.nhất là các ước lượng, do người dùng định nghĩa, oặc được tính toán theo phạm vi hiện tại @@ -30027,7 +30095,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Layer source - Nguồn lớp + Nguồn lớp @@ -30162,17 +30230,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Specify the coordinate reference system of the layer's geometry. - + Chỉ định hệ tham chiếu không gian của hình học của lớp. Specify... - + Chỉ định... Current extent - + Phạm vi hiện tại @@ -30189,27 +30257,27 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Slope - + Độ dốc Aspect - + Hướng Ruggedness index - + Chỉ số "gồ ghề' Total curvature - + Độ cong tổng Enter result file - + Nhập tập tin kết quả @@ -30217,37 +30285,37 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Raster based terrain analysis - + Phân tích địa hình dựa trên raster ... - ... + ... Add result to project - + Thêm kết quả vào dự án Analysis - + Phân tích Input layer - + Lớp đầu vào Output layer - + Lớp đầu ra Output format - + Định dạng đầu ra @@ -30257,37 +30325,37 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } &Raster based terrain analysis... - + &Phân tích địa hình dựa trên raster... Slope - + Độ dốc Aspect - + Hướng Ruggedness index - + Chỉ số "gồ ghề' Total curvature - + Độ cong tổng Calculating - + Đang tính Abort... - + Bỏ... @@ -30295,12 +30363,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Symbology - + Kiểu Biểu tượng Do you wish to use the original symbology implementation for this layer? - + Bạn có muốn dùng bộ biểu tượng gốc cho lớp này không? @@ -30308,27 +30376,27 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Renderer settings - + Các thiết lập của trình kết xuất Renderer: - + Trình kết xuất: Symbol levels - + Các cấp biểu tượng Old symbology - + Bộ biểu tượng cũ This renderer doesn't implement a graphical interface. - + Trình kết xuất này không thực thi giao diện đồ hoạ. @@ -30452,7 +30520,7 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } ... - ... + ... @@ -30700,22 +30768,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Placement - + Nơi đặt Scale bar style - + Kiểu của thước tỷ lệ Colour of bar - + Màu của thước Size of bar - + Kích cỡ của thước @@ -30772,12 +30840,12 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } &Test - + &Kiểm tra &Clear - + &Xoá @@ -31278,13 +31346,13 @@ Lỗi là: Refresh markers - + Làm tươi lại các đánh dấu None - Không có + Không có @@ -31330,7 +31398,7 @@ Lỗi là: Symbol - Biểu tượng + Biểu tượng Label: @@ -31390,37 +31458,37 @@ Lỗi là: In map units - + Theo đơn vị bản đồ Drawing by field - + Vẽ theo trường Rotation - + Xoay Area scale - + Tỷ lệ theo diện tích Fill options - + Tuỳ chọn tô màu Outline options - + Tuỳ chọn đường viền Width - + Chiều rộng @@ -31510,7 +31578,7 @@ SQL: %2 Text - + Chữ Integer @@ -31519,17 +31587,17 @@ SQL: %2 Binary object (BLOB) - + Đối tượng nhị phân (BLOB) Decimal number (double) - + Số thập phân (kiểu double) Whole number (integer) - + Toàn bộ con số (số nguyên) @@ -31547,7 +31615,7 @@ SQL: %2 invalid metadata tables - + các bảng mô tả dữ liệu (metadata) không hợp lệ @@ -31667,7 +31735,7 @@ SQL: %2 &Add - &Thêm + &Thêm @@ -31728,22 +31796,22 @@ SQL: %2 SpatiaLite Databases - + Các CSDL spatiaLite Search - Tìm kiếm + Tìm kiếm Search mode - + Chế độ tìm Search in columns - + Tìm trong các cột @@ -32287,7 +32355,7 @@ Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2] SRID - SRID + Số hiệu HTĐ Add ... @@ -32416,32 +32484,32 @@ Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2] PostgreSQL connections - + Các kết nối PostgreSQL Geometry column name - + Tên cột hình học Use default geometry column name - + Dùng tên cột hình học mặc định Use default SRID - + Dùng số hiệu HTĐ (srid) mặc định Primary key column name - + Tên cột khoá sơ cấp Global schema - + Schema toàn cục @@ -32468,27 +32536,27 @@ Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2] Style Manager - + Trình Quản lý Kiểu Style item type: - + Loại mục của kiểu: Add item - + Thêm mục Edit item - + Chỉnh sửa mục Remove item - + Loại bỏ mục @@ -32496,12 +32564,12 @@ Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2] Symbol Levels - + Các cấp của biểu tượng Enable symbol levels - + Kích hoạt các cấp của biểu tượng @@ -32509,31 +32577,31 @@ Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2] Symbol selector - + Trình chọn biểu tượng Color - Màu + Màu Change - Thay đổi + Thay đổi Size - Kích thước + Kích thước Rotation - + Xoay @@ -32543,22 +32611,22 @@ Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2] Width - + Rộng Properties - + Thuộc tính Add to style - + Thêm vào kiểu Symbols from style: - + Biểu tượng từ kiểu: @@ -32570,12 +32638,12 @@ Bạn có muốn ghi đè mối liên hệ [%2] Save triangulation to file - + Lưu phép tam giác vào tập tin Linear - Tuyến tính + Tuyến tính @@ -32608,22 +32676,22 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Export triangulation to shapefile after interpolation - + Xuất phép tam giác ra tập tin shape sau khi nội suy ... - ... + ... Interpolation method - Phương pháp nội suy + Phương pháp nội suy Output file - + Tập tin đầu ra @@ -32673,7 +32741,7 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? default - + mặc định @@ -32724,7 +32792,7 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Restrict changes to common properties - + Giới hạn các thay đổi chỉ trong các thuộc tính chung @@ -32743,22 +32811,22 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? ColorBrewer ramp - + Bộ biến đổi màu ColorBrewer Scheme name: - + Tên sắc thái: Colors: - + Màu: Preview - Xem trước + Xem trước @@ -32766,28 +32834,28 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Gradient color ramp - + Bộ biến đổi màu gradient Color 1: - + Màu 1: Change - Thay đổi + Thay đổi Color 2: - + Màu 2: Preview - Xem trước + Xem trước @@ -32935,7 +33003,7 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? No renderer object - Không có đối tượng kết xuất + Không có đối tượng kết xuất @@ -33041,7 +33109,7 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Unknown renderer - Renderer không rõ + Trình kết xuất không rõ @@ -33248,7 +33316,7 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? edit widget - chỉnh sửa widget + chỉnh sửa widget values @@ -33370,107 +33438,107 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? alias - + tên bí danh Added attribute - + Thuộc tính được thêm vào Deleted attribute - + Thuộc tính bị xoá Enumeration - + Phép liệt kê Immutable - + Không thể thay đổi Line edit - + Chỉnh sửa Đường Unique values - + Giá trị không trùng Unique values editable - + Giá trị không trùng sửa được Classification - + Phép phân loại Value map - + Bản đồ giá trị Edit range - + Chỉnh sửa miền Slider range - + Miền kiểu thanh trượt File name - + Tên tập tin Hidden - Ẩn + Ẩn This button opens the query builder and allows you to create a subset of features to display on the map canvas rather than displaying all features in the layer - + Nút lệnh này mở trình xây dựng phép truy vấn và cho phép bạn tạo một tập con các đối tượng để trình bày trên khung bản đồ chứ không phải trình bày tất cả các đối tượng của lớp Checkbox - + Ô đánh dấu Text edit - + Chỉnh sửa chữ Select edit form - + Chọn mẫu chỉnh sửa UI file (*.ui) - + Tập tin UI (*.ui) Symbology - + Kiểu biểu tượng Do you wish to use the new symbology implementation for this layer? - + Bạn có muốn dùng bộ biểu tượng mới cho lớp này không? @@ -33714,37 +33782,37 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Specify the coordinate reference system of the layer's geometry. - + Chỉ định hệ tham chiếu không gian cho hình học của lớp. Specify CRS - + Chỉ định HTĐ Field calculator - + Trình tính toán trường New symbology - + Bộ biểu tượng mới Edit UI - + Chỉnh sửa UI ... - ... + ... Init function - + Hàm khởi tạo @@ -33752,46 +33820,46 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Random color ramp - + Bộ biến đổi màu ngẫu nhiên Hue - + Màu sắc from - + từ to - + đến Saturation - + Độ bão hoà Value - + Giá trị Classes - + Các lớp Preview - Xem trước + Xem trước @@ -33892,22 +33960,22 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Create a new WFS connection - + Tạo một kết nối WFS mới Modify WFS connection - + Thay đổi kết nối WFS Error - Lỗi + Lỗi The capabilities document could not be retrieved from the server - + Không thể lấy thông tin về khả năng từ máy chủ @@ -33980,12 +34048,12 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Coordinate reference system - Hệ tọa độ + Hệ tọa độ Server connections - + Các kết nối đến máy chủ @@ -34016,17 +34084,17 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Attributes - Các Thuộc tính + Thuộc tính Add - Thêm + Thêm Remove - Loại bỏ + Loại bỏ @@ -34034,53 +34102,53 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Are you sure you want to remove the %1 connection and all associated settings? - + Có chắc là bạn muốn loại bỏ kết nối %1 và tất cả các thiết lập liên quan? Confirm Delete - + Xác nhận Xóa WMS Password for %1 - + Mật mã WMS cho %1 WMS Provider - Trình cung cấp WMS + Trình cung cấp WMS Could not open the WMS Provider - Không thể mở Trình cung cấp WMS + Không thể mở Trình cung cấp WMS Select Layer - Chọn Lớp + Chọn Lớp You must select at least one leaf layer first. - Bạn phải chọn ít nhất một lớp lá (leaf layer) trước. + Bạn phải chọn ít nhất một lớp lá (leaf layer) trước. Coordinate Reference System - Hệ Tham chiếu Tọa độ + Hệ Tham chiếu Tọa độ There are no available coordinate reference system for the set of layers you've selected. - Không có hệ tham chiếu tọa độ nào dùng được cho tập hợp các lớp mà bạn đã chọn. + Không có hệ tham chiếu tọa độ nào dùng được cho tập hợp các lớp mà bạn đã chọn. Coordinate Reference System (%n available) crs count - + Hệ tọa độ (dùng được %n) @@ -34089,40 +34157,40 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Could not understand the response. The %1 provider said: %2 COMMENTED OUT - Không hiểu đáp ứng. Trình cung cấp %1 nói rằng: + Không hiểu đáp ứng. Trình cung cấp %1 nói rằng: %2 Could not understand the response. The %1 provider said: %2 - Không hiểu đáp ứng. Trình cung cấp %1 nói rằng: + Không hiểu đáp ứng. Trình cung cấp %1 nói rằng: %2 WMS proxies - các proxy WMS + Các proxy WMS Several WMS servers have been added to the server list. Note that if you access the internet via a web proxy, you will need to set the proxy settings in the QGIS options dialog. - Một số server WMS đã được thêm vào danh sách server. Lưu ý rằng nếu bạn truy cập vào internet tthông qua một proxy web, bạn cần phải thiết lập proxy trong hộp thoại tùy chọn của QGIS. + Một số server WMS đã được thêm vào danh sách server. Lưu ý rằng nếu bạn truy cập vào internet tthông qua một proxy web, bạn cần phải thiết lập proxy trong hộp thoại tùy chọn của QGIS. The %1 connection already exists. Do you want to overwrite it? - Kết nối %1 đã có. Bạn có muốn ghi đè nó không? + Kết nối %1 đã có. Bạn có muốn ghi đè nó không? Confirm Overwrite - Xác nhận ghi đè + Xác nhận ghi đè &Add - &Thêm + &Thêm @@ -34130,42 +34198,42 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Add Layer(s) from a Server - Thêm (các) lớp từ một Server + Thêm (các) lớp từ một máy chủ Servers - Các máy chủ + Các máy chủ C&onnect - &Kết nối + &Kết nối &New - &Mới + &Mới Edit - Chỉnh sửa + Chỉnh sửa Delete - Xóa + Xóa Adds a few example WMS servers - Thêm vài Server WMS mẫu + Thêm vài máy chủ WMS mẫu Add default servers - Thêm các Server mặc định + Thêm các máy chủ mặc định @@ -34175,43 +34243,43 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Name - Tên + Tên Title - + Tiêu đề Abstract - Tóm tắt + Tóm tắt Layer Order - + Thứ tự Lớp Layer - Lớp + Lớp Style - Stil + Kiểu Server Search - Tìm máy chủ + Tìm máy chủ Search - Tìm kiếm + Tìm @@ -34221,37 +34289,37 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Description - Mô tả + Mô tả Add selected row to WMS list - Thêm hàng được chọn và danh sách WMS + Thêm hàng được chọn và danh sách WMS Image encoding - Mã hóa ảnh + Mã hóa ảnh Options - + Tuỳ chọn Layer name - Tên lớp + Tên lớp Coordinate Reference System - Hệ Tham chiếu Tọa độ + Hệ Tham chiếu Tọa độ Change ... - + Thay đổi... &Add @@ -34272,7 +34340,7 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Ready - Sẵn sàng + Sẵn sàng @@ -34573,7 +34641,7 @@ Có nên xoá các lớp hiện có trước khi phân loại? Dom Exception - Ngoại lệ Dom + Ngoại lệ Dom @@ -34658,12 +34726,12 @@ Tried URL: %1 Use last filename but incremented. - Dùng tên tập tin sau cùng nhưng tăng số. + Dùng tên tập tin sau cùng nhưng tăng số. last used filename but incremented will be shown here - Tên tập tin sau cùng được dùng nhưng có tăng số sẽ được hiển thị ở đây + Tên tập tin sau cùng được dùng nhưng có tăng số sẽ được hiển thị ở đây @@ -34694,17 +34762,17 @@ Tried URL: %1 Map title - + Tiêu đề Bản đồ Map name - Tên bản đồ + Tên bản đồ Page size - + Kích cỡ trang @@ -34815,14 +34883,15 @@ Tried URL: %1 Node tool - + Công cụ Nốt Result geometry is invalid. Reverting last changes. - + Hình học tạo thành không hợp lệ. Đảo ngược lại các thay đổi sau cùng. + @@ -34830,17 +34899,17 @@ Tried URL: %1 Simplify line tolerance - + Đơn giản hoá ngưỡng của đường Set tolerance - + Thiết lập ngưỡng OK - + Đồng ý @@ -34859,44 +34928,44 @@ Tried URL: %1 Undo/Redo - + Quay ngược/Lặp lại lệnh Undo - + Quay ngược lệnh Redo - + Lặp lại lệnh VisualDialog Please specify input vector layer - Vui lòng chỉ định lớp vector đầu vào + Vui lòng chỉ định lớp vector đầu vào Please specify input field - Vui lòng chỉ định trường đầu vào + Vui lòng chỉ định trường đầu vào Check geometry validity - Kiểm tra tính đúng đắn về mặt hình học + Kiểm tra tính đúng đắn về mặt hình học Geometry errors - Các lỗi hình học + Các lỗi hình học Total encountered errors - Tổng số lỗi gặp + Tổng số lỗi gặp List unique values - Liệt kê các giá trị không trùng + Liệt kê các giá trị không trùng Unique values: @@ -34908,19 +34977,19 @@ Tried URL: %1 Basics statistics - Thống kê cơ bản + Thống kê cơ bản Statistics output - Đầu ra thống kê + Đầu ra thống kê Nearest neighbour analysis - Phân tích lân cận gần nhất + Phân tích lân cận gần nhất Nearest neighbour statistics - Thống kê lân cận gần nhất + Thống kê lân cận gần nhất Observed mean distance : @@ -34952,11 +35021,11 @@ Tried URL: %1 Unique values - + Các giá trị không trùng Total unique values - + Tổng các giá trị không trùng @@ -34964,17 +35033,17 @@ Tried URL: %1 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Color: - Màu: + Màu: Change - Thay đổi + Thay đổi @@ -34982,32 +35051,32 @@ Tried URL: %1 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Marker: - + Ký hiệu đánh dấu: Change - Thay đổi + Thay đổi Marker interval: - + Khoảng cách giữa các đánh dấu: Rotate marker - + Xoáy ký hiệu đánh dấu Line offset: - + Căn lệch dòng: @@ -35015,38 +35084,38 @@ Tried URL: %1 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Color: - Màu: + Màu: Change - Thay đổi + Thay đổi Border color: - + Màu đường viền: Fill style: - + Kiểu tô màu: Border style: - + Kiểu đường viền: Border width: - + Chiều rộng viền: @@ -35054,42 +35123,42 @@ Tried URL: %1 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Color: - Màu: + Màu: Change - Thay đổi + Thay đổi Pen width: - Chiều rộng bút vẽ: + Chiều rộng bút vẽ: Pen style: - + Kiểu bút vẽ: Offset: - + Căn lệch: Join style: - + Kiểu kết hợp: Cap style: - + Kiểu Cap: @@ -35097,38 +35166,38 @@ Tried URL: %1 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Border color: - + Màu đường viền: Change - Thay đổi + Thay đổi Fill color: - + Màu tô: Size: - Kích thước: + Kích thước: Angle: - + Góc: Offset X,Y: - + Căn lệch X,Y: @@ -35136,27 +35205,27 @@ Tried URL: %1 Form - Biểu mẫu + Biểu mẫu Size: - Kích thước: + Kích thước: Angle: - + Góc: Offset X,Y: - + Căn lệch X,Y: SVG Image: - + Ảnh SVG: @@ -35445,12 +35514,12 @@ Cần hỗ trợ xin gửi thư điện tử đến scala@itc.cnr.it Input and output - + Đầu vào và đầu ra Output file - + Tập tin đầu ra @@ -35458,32 +35527,32 @@ Cần hỗ trợ xin gửi thư điện tử đến scala@itc.cnr.it eVis Database Connection - + Kết nối CSDL eVis eVis Event Id Tool - + Công cụ Nhận diện Sự kiện eVis eVis Event Browser - + Bộ duyệt Sự kiện eVis Create layer from a database query - + Tạo lớp từ một phép truy vấn CSDL Open an Event Browers and display the selected feature - + Mở các bộ Duyệt Sự kiện và trình bày đối tượng được chọn Open an Event Browser to explore the current layer's features - + Mở bộ Duyệt Sự kiện để khảo sát các đối tượng của lớp hiện tại @@ -35492,12 +35561,12 @@ Cần hỗ trợ xin gửi thư điện tử đến scala@itc.cnr.it Undefined - + Không được định nghĩa No predefined queries loaded - + Các truy vấn đã định nghĩa trước không được nạp @@ -35506,72 +35575,72 @@ Cần hỗ trợ xin gửi thư điện tử đến scala@itc.cnr.it Open File - + Mở tập tin New Database connection requested... - + Kết nối CSDL mới được yêu cầu... Error: You must select a database type - + Lỗi: Bạn phải chọn một kiểu CSDL Error: No host name entered - + Lỗi: tên máy chủ không được nhập vào Error: No database name entered - + Lỗi: Tên CSDL không được nhập vào connected - đã kết nối + đã kết nối Tables - Tabellen + Bảng Error: Parse error at line %1, column %2: %3 - + Lỗi: Lỗi phân tách tại dòng %1, cột %2: %3 Error: A database connection is not currently established - + Lỗi: Kết nối CSDL hiện chưa được thiết lập Connection to [%1.%2] established - + Kết nối đến [%1.%2] được thiết lập Connection to [%1.%2] failed: %3 - + Kết nối đến [%1.%2] thất bại: %3 Error: Unabled to open file [%1] - + Lỗi: Không thể mở tập tin [%1] Error: Query failed: %1 - + Lỗi: Truy vấn thất bại: %1 Error: Could not create temporary file, process halted - + Lỗi: Không thể tạo tập tin tạm, tiến trình bị ngưng @@ -35580,27 +35649,27 @@ Cần hỗ trợ xin gửi thư điện tử đến scala@itc.cnr.it Database Connection - + Kết nối CSDL Load predefined queries - + Nạp các phép truy vấn đã định nghĩa trước Loads an XML file with predefined queries. Use the Open File window to locate the XML file that contains one or more predefined queries using the format described in the user guide. - + Nạp một tập tin XML với các truy vấn đã định nghĩa trước. Dùng cửa sổ Mở Tập tin để định vị tập tin XML chứa một hoặc nhiều phép truy vấn đã định nghĩa trước bằng cách dùng định dạng đã được mô tả trong hướng dẫn sử dụng. The description of the selected query. - + Mô tả của truy vấn được chọn. not connected - + không kết nối @@ -35608,117 +35677,117 @@ Cần hỗ trợ xin gửi thư điện tử đến scala@itc.cnr.it p, li { white-space: pre-wrap; } </style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal; text-decoration:none;"> <p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-style:italic;">Connection Status: </span></p></body></html> - + <html><head><meta name="qrichtext" content="1" /><style type="text/css">p, li { white-space: pre-wrap; }</style></head><body style=" font-family:'Sans Serif'; font-size:9pt; font-weight:400; font-style:normal; text-decoration:none;"><p style=" margin-top:0px; margin-bottom:0px; margin-left:0px; margin-right:0px; -qt-block-indent:0; text-indent:0px;"><span style=" font-style:italic;">Trạng thái Kết nối: </span></p></body></html> Database Host - + Máy chủ CSDL Enter the database host. If the database resides on your desktop you should enter ¨localhost¨. If you selected ¨MSAccess¨ as the database type this option will not be available. - + Nhập máy chủ CSDL. Nếu CSDL ở trên máy tính của bạn, bạn nhập "localhost". Nếu bạn chọn "MSAccess" làm kiểu CSDL thì tuỳ chọn này không dùng được. Password to access the database. - + Mật mã truy cập CSDL. Enter the name of the database. - + Nhập tên của CSDL. Username - Tên người dùng + Tên người dùng Enter the port through which the database must be accessed if a MYSQL database is used. - + Nhập cổng truy cập CSDL nếu dùng CSDL MySQL. Connect to the database using the parameters selected above. If the connection was successful a message will be displayed in the Output Console below saying the connection was established. - + Kết nối đến CSDL bằng cách dùng các tham số đã chọn ở trên. Nếu kết nối thành công, một thông báo sẽ hiển thị trong Cửa sổ lệnh Đầu ra phía dưới cho biết rằng kết nối đã được thiết lập. Connect - Kết nối + Kết nối User name to access the database. - + Tên người dùng để truy cập CSDL. Select the type of database from the list of supported databases in the drop-down menu. - + Chọn kiểu CSDL từ danh sách các CSDL được hỗ trợ trong trình đơn thả xuống. Database Name - + Tên CSDL Password - Mật mã + Mật mã Database Type - + Kiểu CSDL Port - + Cổng SQL Query - + Truy vấn SQL Run the query entered above. The status of the query will be displayed in the Output Console below. - + Chạy truy vấn đã nhập ở trên. Trạng thái của phép truy vấn sẽ được hiển thị trong Cửa sổ Lệnh Đầu ra phía dưới. Run Query - + Chạy Truy vấn Enter the query you want to run in this window. - + Nhập truy vấn bạn muốn chạy trong cửa sổ này. A window for status messages to be displayed. - + Một cửa sổ các thông báo trạng thái cần được hiển thị. Output Console - + Cửa sổ Lệnh Đầu ra Predefined Queries - + Các truy vấn đã được định nghĩa trước Select the predefined query you want to use from the drop-down list containing queries identified from the file loaded using the Open File icon above. To run the query you need to click on the SQL Query tab. The query will be automatically entered in the query window. - + Chọn phép truy vấn đã định nghĩa trước để dùng từ danh sách chứa các truy vấn nhận diện được từ tập tin đã nạp bằng cách dùng biểu tượng Mở Tập tin ở trên. Để chạy truy vấn bạn cần nhắp chuột vào thể Truy vấn SQL. Phép truy vấn sẽ tự động được nhập vào cửa sổ truy vấn. @@ -35726,37 +35795,37 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Database File Selection - + Phép chọn tập tin CSDL The name of the field that contains the Y coordinate of the points. - + Tên của trường chứa toạ độ Y của các điểm. The name of the field that contains the X coordinate of the points. - + Tên của trường chứa toạ độ X của các điểm. Enter the name for the new layer that will be created and displayed in QGIS. - + Nhập tên của lớp mới sẽ được tạo ra và trình bày nó trong QGIS. Y Coordinate - Toạ độ Y + Toạ độ Y X Coordinate - Toạ độ X + Toạ độ X Name of New Layer - + Tên của lớp mới @@ -35764,17 +35833,17 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Generic Event Browser - + Bộ duyệt Sự kiện Chung Field - + Trường Value - + Giá trị @@ -35782,61 +35851,61 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Warning - Cảnh báo + Cảnh báo This tool only supports vector data - + Công cụ này chỉ hỗ trợ dữ liệu vector No active layers found - + Không thấy lớp đang được kích hoạt Error - Lỗi + Lỗi Unable to connect to either the map canvas or application interface - + Không thể kết nối đến khung bản đồ hoặc giao diện ứng dụng An invalid feature was received during initialization - + Nhận được một đối tượng không hợp lệ trong quá trình khởi tạo Attribute Contents - + Các Nội dung Thuộc tính Select Application - + Chọn Ứng dụng All ( * ) - + Tất cả ( * ) Event Browser - Displaying records 01 of %1 - + Bộ Duyệt Sự kiện - Đang trình bày bản ghi 01 của %1 Event Browser - Displaying records %1 of %2 - + Bộ Duyệt Sự kiện - Đang trình bày bản ghi %1 của %2 @@ -35844,62 +35913,62 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Display - Trình bày + Trình bày Use the Previous button to display the previous photo when more than one photo is available for display. - + Dùng nút Trước để trình bày ảnh trước đó khi có nhiều hơn một ảnh có thể trình bày. Previous - Trước đó + Trước đó Use the Next button to display the next photo when more than one photo is available for display. - + Dùng nút Sau để trình bày ảnh tiếp theo khi có nhiều hơn một ảnh có thể trình bày. Next - + Sau All of the attribute information for the point associated with the photo being viewed is displayed here. If the file type being referenced in the displayed record is not an image but is of a file type defined in the “Configure External Applications” tab then when you double-click on the value of the field containing the path to the file the application to open the file will be launched to view or hear the contents of the file. If the file extension is recognized the attribute data will be displayed in green. - + Tất cả thông tin thuộc tính dùng cho điểm liên quan đến ảnh đang xem được trình bày ở đây. Nếu kiểu tập tin đang tham chiếu trong bản ghi được trình bày không phải là một ảnh mà là một kiểu tập tin được định nghĩa trong thẻ "Cấu hình các Ứng dụng ngoài" thì khi bạn nhắp chuột đúp vào giá trị của trường chứa đường dẫn đến tập tin, ứng dụng để mở tập tin sẽ được khởi động để xem hoặc nghe nội dung của tập tin. Nếu phần mở rộng của tập tin nhận diện được thì dữ liệu thuộc tính sẽ được trình bày ở màu lục. 1 - 1 + 1 Image display area - + Vùng trình bày ảnh Display area for the image. - + Vùng trình bày dùng cho ảnh. Options - + Tuỳ chọn Use the drop-down list to select the field containing a directory path to the image. This can be an absolute or relative path. - + Dùng danh sách thả xuống để chọn trường chứa đường dẫn thư mục đến ảnh. Đây có thể là đường dẫn tuyệt đối hoặc tương đối. If checked, the relative path values will be saved for the next session. - + Nếu được đánh dấu, các giá trị đường dẫn tương đối sẽ được lưu để dùng cho phiên làm việc tiếp theo. @@ -35909,197 +35978,198 @@ p, li { white-space: pre-wrap; } Reset to default - + Thiết lập lại về mặc định Resets the values on this line to the default setting. - + Thiết lập lại các giá trị tại dòng này về thiết lập mặc định. If checked an arrow pointing in the direction defined by the attribute in the field selected from the drop-down list to the right will be displayed in the QGIS window on top of the point for this image. - + Nếu được đánh dấu, một mũi tên chỉ theo hướng đã được định nghĩa theo thuộc tính trong trường được chọn từ danh sách thả xuống ở bên phải sẽ được trình bày trong cửa sổ QGIS ở phía trên của điểm dùng cho ảnh này. Use the drop-down list to select the field containing the compass bearing for the image. This bearing usually references the direction the camera was pointing when the image was acquired. - + Dùng danh sách thả xuống để chọn trường chứa hướng la bàn dùng cho ảnh. Hướng này thường là hướng của máy ảnh khi ảnh được chụp. If checked, the Display Compass Bearing values will be saved for the next session. - + Nếu được đánh dấu, các giá trị Trình bày Hướng La bàn sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo. A value to be added to the compass bearing. This allows you to compensate for declination (adjust bearings collected using magnetic bearings to true north bearings). East declinations should be entered using positive values and west declinations should use negative values. - + Giá trị cần được thêm vào hướng la bàn. Điều này cho phép bạn bù lại độ lẹch (điều chỉnh hướng thu được bằng cách dùng hướng từ so với hướng bắc thực). Các độ lệch đông được nhập vào với giá trị dương và độ lệch tây được dùng là giá trị âm. Define the compass offset using a field from the vector layer attribute table. - + Định nghĩa căn lệch la bàn bằng cách dùng một trường từ bảng thuộc tính của lớp vector. From Attribute - + Thuộc tính Từ Use the drop-down list to select the field containing the compass bearing offset. This allows you to compensate for declination (adjust bearings collected using magnetic bearings to true north bearings). East declinations should be entered using positive values and west declinations should use negative values. - + Dùng danh sách thả xuống để chọn trường có chứa căn lệch hướng la bàn. Điều này cho phép bạn bù lại độ lệch (điều chỉnh hướng thu được bằng cách dùng hướng từ so với hướng bắc thực). Độ lệch đông được nhập vào là giá trị dương và độ lệch tây được nhập vào là giá trị âm. Define the compass offset manually. - + Định nghĩa căn lệch la bàn kiểu thủ công. Manual - + Thủ công If checked, the compass offset values will be saved for the next session. - + Nếu được đánh dấu, các giá trị căn lệch la bàn sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo. Resets the compass offset values to the default settings. - + Thiết lập lại các giá trị căn lệch la bàn về các thiết lập mặc định. The base path or url from which images and documents can be “relative” - + Đường dẫn gốc hoặc url mà ảnh hoặc tài liệu ở vị trí "tương đối" so với nó Base Path - + Đường dẫn gốc The Base Path onto which the relative path defined above will be appended. - + Đường dẫn gốc mà dựa vào đó đường dẫn tương đối đã định nghĩa ở trên sẽ được gắn thêm vào. If checked, the Base Path will be saved for the next session. - + Nếu được đánh dấu, Đường dẫn Gốc sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo. If checked, the Base Path will append only the file name instead of the entire relative path (defined above) to create the full directory path to the file. - + Nếu được đánh dấu, Đường dẫn Gốc sẽ chỉ gắn thêm tên tập tin thay vì toàn bộ đường dẫn tương đối (đã định nghĩa ở trên) để tạo ra đường dẫn thư mục đầy đủ đến tập tin. Replace entire path/url stored in image path attribute with user defined Base Path (i.e. keep only filename from attribute) - + Thay thế toàn bộ đường dẫn/url lưu trữ trong thuộc tính đường dẫn đến ảnh bằng Đường dẫn Gốc +do người dùng định nghĩa (tức là chỉ giữ lại tên tập tin từ thuộc tính) If checked, the current check-box setting will be saved for the next session. - + Nếu được đánh dấu, thiết lập ô đánh dấu hiện tại sẽ được lưu cho phiên làm việc tiếp theo. Clears the check-box on this line. - + Xoá ô đánh dấu tại dòng này. Apply Path to Image rules when loading docs in external applications - + Áp dụng các quy tắc Đường dẫn đến Ảnh khi nạp các tài liệu trong những ứng dụng ngoài Clicking on Save will save the settings without closing the Options pane. Clicking on Restore Defaults will reset all of the fields to their default settings. It has the same effect as clicking all of the “Reset to default” buttons. - + Nhắp chuột vào Lưu sẽ lưu các thiết lập mà không đóng bảng Tuỳ chọn. Nhắp chuột vào Phục hồi lại Giá trị Mặc định sẽ thiết lập lại toàn bộ các trường về các thiết lập mặc định của chúng. Nó có tác dụng tương tự như khi nhắp chuột vào các nút "Thiết lập về Mặc định". Configure External Applications - + Cấu hình các Ứng dụng Ngoài File extension and external application in which to load a document of that type - + Đuôi mở rộng tập tin và các ứng dụng ngoài dùng để mở tài liệu thuộc kiểu đó A table containing file types that can be opened using eVis. Each file type needs a file extension and the path to an application that can open that type of file. This provides the capability of opening a broad range of files such as movies, sound recording, and text documents instead of only images. - + Một bảng chứa các kiểu tập tin có thể được mở bằng eVis. Mỗi kiểu tập tin cần một đuôi mở rộng tập tin và đường dẫn đến ứng dụng nào có thể mở được kiểu tập tin đó. Điều này cho phép khả năng mở rất nhiều kiểu tập tin, ví dụ như phim, bản ghi âm thanh và các tài liệu văn bản thay vì chỉ mở được các ảnh. Extension - + Đuôi mở rộng Application - + Ứng dụng Add new file type - + Thêm kiểu tập tin mới Add a new file type with a unique extension and the path for the application that can open the file. - + Thêm một kiểu tập tin mới với đuôi mở rộng không trùng và đường dẫn đến ứng dụng có thể mở được kiểu tập tin đó. Delete current row - + Xoá hàng hiện tại Delete the file type highlighted in the table and defined by a file extension and a path to an associated application. - + Xoá kiểu tập tin được chọn trong bảng và được định nghĩa theo đuôi mở rộng của tập tin và đường dẫn đến ứng dụng liên quan. If checked the path to the image will be defined appending the attribute in the field selected from the “Attribute Containing Path to Image” drop-down list to the “Base Path” defined below. - + Nếu được đánh dấu, đường dẫn đến ảnh sẽ được định nghĩa gắn thuộc tính trong trường được chọn từ danh sách thả xuống "Thuộc tính chứa Đường dẫn đến Ảnh" vào "Đường dẫn Gốc" đã định nghĩa phía dưới. Enters the default “Base Path” which is the path to the directory of the vector layer containing the image information. - + Nhập trị mặc định "Đường dẫn Gốc", là đường dẫn đến thư mục của lớp vector chứa thông tin ảnh. If checked, the same path rules that are defined for images will be used for non-image documents such as movies, text documents, and sound files. If not checked the path rules will only apply to images and other documents will ignore the Base Path parameter. - + Nếu được đánh dấu, các quy tắc đường dẫn được định nghĩa cho ảnh sẽ được dùng cho các tài liệu không phải là ảnh như phim, tài liệu văn bản và các tập tin âm thanh. Nếu không đánh dấu, các quy tắc đường dẫn sẽ chỉ áp dụng cho ảnh và các tài liệu khác sẽ bỏ qua tham số Đường dẫn Gốc. File path - + Đường dẫn tập tin Attribute containing path to file - + Thuộc tính chứa đường dẫn đến tập tin Path is relative - + Đường dẫn tương đối @@ -36109,7 +36179,7 @@ Base Path (i.e. keep only filename from attribute) Remember this - + Cần nhớ rằng @@ -36119,32 +36189,32 @@ Base Path (i.e. keep only filename from attribute) Reset - + Thiết lập lại Compass bearing - + Hướng la bàn Attribute containing compass bearing - + Thuộc tính chứa hướng la bàn Display compass bearing - + Trình bày hướng la bàn Compass offset - + Căn lệch la bàn Relative paths - + Các đường dẫn tương đối @@ -36152,39 +36222,39 @@ Base Path (i.e. keep only filename from attribute) Zoom in - Phóng to + Phóng to Zoom out - Thu nhỏ + Thu nhỏ Zoom out to see more area. - + Thu nhỏ để thấy nhiều hơn Zoom to full extent - + Phóng đến toàn phạm vi Zoom to display the entire image. - + Phóng để trình bày toàn bộ ảnh. Zoom in to see more detail. - + Phóng to để thấy thêm chi tiết. fTools Quantum GIS version detected: - Phiên bản Quantum GIS ghi nhận được: + Phiên bản Quantum GIS ghi nhận được: This version of fTools requires at least QGIS version 1.0.0 @@ -36200,39 +36270,39 @@ Base Path (i.e. keep only filename from attribute) &Analysis Tools - Các công cụ &Phân tích + Các công cụ &Phân tích Distance matrix - Ma trận khoảng cách + Ma trận khoảng cách Sum line lengths - Tính tổng chiều dài đường + Tổng chiều dài đường Points in polygon - Các điểm trong vùng + Các điểm trong vùng Basic statistics - Thống kê căn bản + Thống kê cơ bản List unique values - Liệt kê các giá trị không trùng + Liệt kê các giá trị không trùng Nearest neighbour analysis - Phân tích lân cận gần nhất + Phân tích lân cận gần nhất Mean coordinate(s) - Toạ độ trung bình + Toạ độ trung bình Line intersections - Các giao điểm của đường + Các giao điểm của đường &Sampling Tools @@ -36240,123 +36310,123 @@ Base Path (i.e. keep only filename from attribute) Random selection - Phép chọn ngẫu nhiên + Phép chọn ngẫu nhiên Random selection within subsets - Phép chọn ngẫu nhiên trong các bộ mẫu con + Phép chọn ngẫu nhiên trong các bộ mẫu con Random points - Tạo ngẫu nhiên các điểm + Các điểm ngẫu nhiên Regular points - Tạo các điểm đều đặn + Các điểm đều đặn Vector grid - Lưới vector + Lưới vector Select by location - Chọn theo vị trí + Chọn theo vị trí &Geoprocessing Tools - Các công cụ &Xử lý địa lý + Các công cụ &Xử lý địa lý Convex hull(s) - Bao lồi + Bao lồi Buffer(s) - Đệm + Đệm Intersect - Giao + Giao Union - Hợp + Hợp Symetrical difference - Sai biệt đối xứng + Sai biệt đối xứng Clip - Cắt + Cắt Dissolve - 'Hoà tan' + 'Hoà tan' Difference - Sai biệt + Sai biệt G&eometry Tools - Các công cụ &Hình học + Các công cụ &Hình học Export/Add geometry columns - Xuất/thêm các cột hình học + Xuất/thêm các cột hình học Check geometry validity - Kiểm tra tính đúng đắn về mặt hình học + Kiểm tra tính đúng đắn về mặt hình học Polygon centroids - Lấy trọng tâm của vùng + Trọng tâm của vùng Extract nodes - Trích các nốt + Trích ra các nốt Simplify geometries - Đơn giản hóa các hình học + Đơn giản hóa các hình học Multipart to singleparts - Đa phần thành đơn phần + Một đa phần thành các đơn phần Singleparts to multipart - Đơn phần thành đa phần + Các đơn phần thành một đa phần Polygons to lines - Vùng thành đường + Vùng thành đường &Data Management Tools - Các công cụ &Quản lý dữ liệu + Các công cụ &Quản lý dữ liệu Export to new projection - Xuất ra phép chiếu mới + Xuất thành phép chiếu mới Define current projection - Định nghĩa phép chiếu hiện tại + Định nghĩa phép chiếu hiện tại Join attributes - Liên kết các thuộc tính + Liên kết các thuộc tính Join attributes by location - Liên kết các thuộc tính theo vị trí + Liên kết các thuộc tính theo vị trí Split vector layer - Cắt lớp vector + Cắt lớp vector About fTools @@ -36365,7 +36435,8 @@ Base Path (i.e. keep only filename from attribute) This version of fTools requires at least QGIS version 1.0.0 Plugin will not be enabled. - + Phiên bản fTools này đòi hỏi QGIS phiên bản tối thiểu là 1.0.0 +Phần mở rộng này sẽ không được kích hoạt. &Vector @@ -36373,19 +36444,19 @@ Plugin will not be enabled. &Research Tools - + Các công cụ &Nghiên cứu Polygon from layer extent - + Vùng từ phạm vi của lớp Delaunay triangulation - + Phép tam giác Delaunay fTools Information - + Thông tin về fTools @@ -36426,39 +36497,39 @@ Plugin will not be enabled. Feature %1 contains an unnested hole - Đối tượng %1 chứa một lỗ không lồng (unnested hole) + Đối tượng %1 chứa một lỗ không lồng (unnested hole) Feature %1 is not closed - Đối tượng %1 không khép kín + Đối tượng %1 không khép kín Feature %1 is self intersecting - Đối tượng %1 tự giao nhau + Đối tượng %1 tự giao nhau Feature %1 has incorrect node ordering - Đối tượng %1 có thứ tự nốt không đúng + Đối tượng %1 có thứ tự nốt không đúng Max. len: - + Chiều dài lớn nhất: Min. len: - + Chiều dài nhỏ nhất: Mean. len: - + Chiều dài tr.bình: Filled: - + Được lấp đầy: Empty: - + Rỗng: N: @@ -36466,23 +36537,23 @@ Plugin will not be enabled. Mean: - + Tr.bình: StdDev: - + Độ lệch chuẩn: Sum: - + Tổng: Min: - + Nhỏ.nhất: Max: - + Lớn.nhất: CV: @@ -36490,27 +36561,27 @@ Plugin will not be enabled. Number of unique values: - + Số lượng giá trị không trùng: Range: - + Miền: Median: - + Giá trị giữa: Observed mean distance: - + Kh.cách tr.bình quan sát được: Expected mean distance: - + Kh.cách tr.bình mong đợi: Nearest neighbour index: - + Chỉ số lân cận gần nhất: Z-Score: